Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 57
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 21:16:44 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một electron ở trong một điện trường đều thu gia tốc a = 1012m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là:
  A - 
6,8765V/m
  B - 
5,6875V/m
  C - 
9,7524V/m
  D - 
8,6234V/m
2-
Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy g = 10m/s2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng:
  A - 
255V
  B - 
127,5V
  C - 
63,75V
  D - 
734,4V
3-
Cho hai bản kim loại phẳng song song tích điện bằng nhau nhưng trái dấu. Một electrôn bay vào điện trường giữa hai bản kim loại nói trên với vận tốc ban đầu . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Khẳng định nào sau đây không đúng?
  A - 
Nếu song song với các đường sức thì quỹ đạo chuyển động của electrôn là đường thẳng song song với các đ
  B - 
Nếu song song, cùng chiều với các đường sức điện thì electrôn chuyển động thẳng, nhanh dần đều
  C - 
Nếu vuông góc với đường sức điện thì quỹ đạo chuyển động của electrôn là một phần của đường parabol
  D - 
Nếu , electrôn sẽ chuyển động theo đường thẳng, ngược chiều các đường sức điện
4-
Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường có độ lớn bằng 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105m/s, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường:
  A - 
5,12mm
  B - 
0,256m
  C - 
5,12m
  D - 
2,56mm
5-
Tụ phẳng không khí, hai bản tụ có khoảng cách d = 1cm, hiệu điện thế giữa hai bản U = 91V. Một electron bay vào tụ điện theo phương song song với các bản với vận tốc đầu v0 = 2.107m/s và bay ra khỏi tụ điện. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Phương trình quỹ đạo của electron là:
  A - 
y = x2
  B - 
y = 3x2
  C - 
y = 2x2
  D - 
y = 0,5x2
6-
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103V/m. Một hạt mang điện q = 1,5.10-2C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là:
  A - 
4.104m/s
  B - 
2.104m/s
  C - 
6.104m/s
  D - 
105m/s
7-
Khi đặt điểm môi vào trong điện trường thì trong điện môi xuất hiện một điện trường phụ :
  A - 
Cùng chiều với điện trường
  B - 
Ngược chiều với điện trường
  C - 
Cùng chiều hoặc ngược chiều phụ thuộc vào tính chất của điện môi
  D - 
Không xác định được chiều
8-
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của vật dẫn trong trạng thái cân bằng điện?
  A - 
Ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện, cường độ điện trường bằng 0
  B - 
Điện thế ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện đều bằng 0
  C - 
Tại mọi điểm trên mặt vật dẫn cân bằng điện, cường độ điện trường vuông góc với mặt của vật dẫn
  D - 
Khi vật dẫn nhiễm điện, điện tích của vật dẫn chỉ phân bố ở mặt ngoài của vật dẫn
9-
Phát biểu nào sau đây không đúng?
  A - 
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau, mỗi vật dẫn là một bản tụ điện
  B - 
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
  C - 
Điện dung của tụ điện được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  D - 
Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng
10-
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi ε. Điện dung của tụ điện được tính theo công thức:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 65
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters