Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Hiđrocacbon - Đề 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:05:25 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
  A - 
Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
  B - 
Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
  C - 
Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa muối.
  D - 
Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
2-
Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào trong số các cặp thuốc thử sau để phân biệt 4 chất lỏng: n-hexan, hexen-2, dung dịch NaCl và dung dịch NH3 đựng trong các lọ mất nhãn ?
  A - 
Quỳ tím, dung dịch AgNO3.
  B - 
Dung dịch AgNO3, dung dịch Br2.
  C - 
Dung dịch HCl, dung dịch Br2.
  D - 
Khí Cl2, dung dịch KMnO4.
3-
Có 4 chất khí: C2H4, CH4, CO2 và SO2, lần lượt chứa trong các lọ mất nhãn. Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất khí trên:
  A - 
Dung dịch Br2, khí Cl2.
  B - 
Khí Cl2, dung dịch Ca(OH)2.
  C - 
Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Br2.
  D - 
Dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
4-
Có 4 lọ mất nhãn lần lượt chứa các chất khí: n-butan, buten-2, butin-1 và CO2. Để phân biệt các chất khí trên, có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây:
  A - 
Ddịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Ca(OH)2.
  B - 
Ddịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2.
  C - 
Khí Cl2, dung dịch KMnO4.
  D - 
Ddịch Ca(OH)2, ddịch AgNO3/NH3(dư), ddịch Br2.
5-
Để phân biệt các khí C2H4, CH4, C2H2 và butadien-1,3 chứa trong các lọ mất nhãn, có thể sử dụng những thuốc thử là
  A - 
Dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
  B - 
Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2.
  C - 
Khí Cl2, dung dịch Br2.
  D - 
Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3(dư).
6-
Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí n-butan, buten-2 và vinylaxetilen chứa trong các bình mất nhãn:
  A - 
Dung dịch AgNO3/NH3(dư).
  B - 
Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3.
  C - 
Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3.
  D - 
Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch KMnO4.
7-
Để tinh chế penten-2 có lẫn pentin-1 và n-pentan, có thể dùng các hóa chất nào dưới đây:
  A - 
Khí Cl2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOH đặc/ancol.
  B - 
Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOH đặc/ancol.
  C - 
Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch KMnO4 và Cu.
  D - 
Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2 và Zn.
8-
Để tinh chế C2H6 có lẫn các khí SO2, CO2 và HCl, người ta có thể dùng những hóa chất
  A - 
Khí Cl2.
  B - 
Dung dịch Ca(OH)2.
  C - 
Dung dịch Br2.
  D - 
Dung dịch KMnO4.
9-
Để tinh chế penten-2 từ hỗn hợp với pentin-1 và pentan, người ta có thể dùng những hóa chất nào sau đây ?
  A - 
Dung dịch KMnO4 và KOH đặc/ancol.
  B - 
Dung dịch KMnO4 và H2SO4(đđ).
  C - 
Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch HCl.
  D - 
Dung dịch AgNO3/NH3, Dung dịch Br2 và Zn.
10-
Hỗn hợp (X) của 2 hiđrocacbon mạch hở. Biết (X) có thể làm mất màu nước Br2 và tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3(dư). Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?
  A - 
Trong (X) có một anken và một ankin.
  B - 
Trong (X) có một ankađien và một ankin.
  C - 
Cả 2 hiđrocacbon trong (X) đều không no.
  D - 
Trong (X) có ít nhất 1 H.C chứa nhóm -C≡C-H.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 04
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 29
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 11
Đề Xuất
Nito - Photpho - Đề 06
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 11
Hiđrocacbon thơm - Đề 07
Hiđrocacbon không no - Đề 09
Hiđrocacbon No - Đề 04
Cacbon - Đề 02
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon không no - Đề 08
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 16
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 01
Axit,Bazo và Muối - Đề 04
Nito - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 28
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Phôt pho – Axit phôtphoric – Muối phôtphat - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Hiđrocacbon không no - Đề 06
Ancol - Phenol - Đề 02
Nito - Photpho - Đề 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters