1-
|
Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?
|
|
A -
|
Ô tô chuyển động được 36km.
|
|
B -
|
Ô tô chuyển động trong một giờ.
|
|
C -
|
Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km.
|
|
D -
|
Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
|
2-
|
Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
|
|
A -
|
Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
|
|
B -
|
Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
|
|
C -
|
Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
|
|
D -
|
Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
|
3-
|
Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?
|
|
A -
|
Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
|
|
B -
|
Căn cứ vào thời gian chuyển động.
|
|
C -
|
Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động.
|
|
D -
|
Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
|
4-
|
Trong các câu nói về lực ma sát sau đây , câu nào là đúng?
|
|
A -
|
Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật
|
|
B -
|
Khi vật chuyển động nhanh dần lên , chứng tỏ lực ma sát biến mất
|
|
C -
|
Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này lên vật kia
|
|
D -
|
Khi vật chuyển động chậm dần , chứng tỏ lực ma sát tăng dần
|
5-
|
Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng?
|
|
A -
|
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
|
|
B -
|
Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
|
|
C -
|
Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
|
|
D -
|
Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa
|
6-
|
72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng?
|
|
A -
|
15m/s
|
|
B -
|
20m/s
|
|
C -
|
25m/s
|
|
D -
|
30m/s
|
7-
|
Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát?
|
|
A -
|
Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
|
|
B -
|
Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
|
|
C -
|
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
|
|
D -
|
Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
|
8-
|
Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?
|
|
A -
|
Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
|
|
B -
|
Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
|
|
C -
|
Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
|
|
D -
|
Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật.
|
9-
|
Lực là đại lượng vectơ vì:
|
|
A -
|
Lực làm vật biến dạng
|
|
B -
|
Lực có độ lớn , phương và chiều
|
|
C -
|
Lực làm vật thay đổi tốc độ
|
|
D -
|
Lực làm cho vật chuyển động
|
10-
|
Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau nay, phép đổi nào là sai?
|
|
A -
|
12m/s = 43,2km/h
|
|
B -
|
48km/h = 23,33m/s
|
|
C -
|
150cm/s = 5,4km/h
|
|
D -
|
62km/h = 17.2m/s
|