Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 08 - Nhiệt Học - Bài 35
1-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
A -
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.
B -
Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
C -
Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách.
D -
Các phát biểu nêu ra đều đúng.
2-
Nhiệt năng của vật càng cao thì:
A -
Nhiệt độ của vật càng cao.
B -
Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C -
Vật càng chứa nhiều phân tử.
D -
Cả A, B đều đúng.
3-
Biết năng suất tỏa nhiệt của than bùn là 1,4.107J/kg. Hỏi nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12kg than bùn là bao nhiêu?
A -
Q = 16,8.107J
B -
Q = 16,8.107kJ
C -
Q = 16,8.106kJ
D -
Q = 16,8.106J
4-
Thả một miếng đồng có khối lượng 0,5kg vào 500g nước, miếng đồng nguội đi từ 80oC xuống 20oC. Tính nhiệt lượng đồng tỏa ra? Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K, của đồng 380J/kg.K.
A -
11400 (J)
B -
12400 (J)
C -
13400 (J)
D -
14400 (J)
5-
Vật nào sau đây vừa có thế năng, vừa có động năng?
A -
Hòn bi đang lăn dưới đất.
B -
Quạt đang treo trên tường.
C -
Máy bay đang bay.
D -
Lò xo ở trạng thái tự nhiên đang treo trên dây.
6-
Vật nào sau đây động năng chuyển hóa thành thế năng?
A -
Quả bóng đang rơi.
B -
Quả bóng đang lăn.
C -
Quả bóng đang nảy lên.
D -
Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung.
7-
Cơ thể con người truyền nhiệt với môi trường ngoài chủ yếu bằng hình thức nào sau đây?
A -
Dẫn nhiệt.
B -
Đối lưu.
C -
Bức xạ nhiệt.
D -
Nguyên nhân khác.
8-
Động năng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A -
Hình dạng của vật.
B -
Khối lượng của vật.
C -
Vật tốc của vật.
D -
Cả khối lượng và vận tốc của vật.
9-
Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ " Năng suất tỏa nhiệt" sau đây, mệnh đề nào đúng?
A -
Năng suất tỏa nhiêt của nhiên liệu.
B -
Năng suất tỏa nhiêt của động cơ.
C -
Năng suất tỏa nhiêt của nguồn điện.
D -
Năng suất tỏa nhiêt của một vật.
10-
Khi đun nóng một vật thì đại lượng nào sau đây không thay đổi.