WEBSITE bất vụ lợi - Vì lợi ích cộng đồng - Non-Profit Website for the benefit of Community Learning
Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
Tin Học
Luyện thi Đại học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Tiểu học
Tiếng Anh
Bài học lý thuyết
Thi bằng
Kiến thức tổng quát
Phương pháp học
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học
||
Toán
Vật Lý
Hóa
Sinh Học
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 15
Ngày làm bài:
Hôm nay lúc 14:09:30 (Server time)
Số câu hỏi:
10.
Tổng điểm:
10
Yêu cầu hoàn thành:
60
phút.
Thời gian còn lại:
Cỡ chữ câu hỏi:
12 pt
13 pt
14 pt
15 pt
16 pt
17 pt
18 pt
19 pt
20 pt
Cỡ chữ đáp án:
12 pt
13 pt
14 pt
15 pt
16 pt
17 pt
18 pt
19 pt
20 pt
1-
Cho đường thẳng (Δ): -5x + 2y - 1 = 0. Tính khoảng cách từ A(-3; 1) đến đường thẳng (Δ)
A -
B -
C -
D -
2-
Cho đường thẳng (Δ): -5x + 2y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng (Δ') song song với (Δ) và cách (Δ) một khoảng bằng 5?
A -
B -
C -
D -
3-
Cho đường thẳng (Δ): -5x + 2y - 1 = 0. Tính khoảng cách giữa (Δ) và đường thẳng (d) có phương trình: 10x - 4y + 1 = 0?
A -
B -
C -
D -
4-
Cho họ đường thẳng (m - 3)x + (m + 5)y = 1 (d
m
). Tìm m để (d
m
) cách gốc O một khoảng cách lớn nhất.
A -
m = -1
B -
m = -2
C -
m = 1
D -
m = 2
5-
Cho họ đường thẳng (m - 3)x + (m + 5)y = 1 (d
m
). Tìm các điểm trong mặt phẳng tọa độ sao cho không có đường (d
m
) nào đi qua.
A -
Tập hợp các điểm là đường thẳng y = - x loại trừ điểm
B -
Tập hợp các điểm là đường thẳng y = x loại trừ điểm
C -
Tập hợp các điểm là đường thẳng y = 2x loại trừ điểm
D -
Tập hợp các điểm là đường thẳng y = -2x loại trừ điểm
6-
Họ đường thẳng
luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O (gốc tọa độ) bán kính bằng bao nhiêu?
A -
B -
C -
D -
7-
Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 1), B(-1; 3) và đường thẳng (d): x + y + 4 = 0. Tìm trên (d) điểm C cách đều A và B.
A -
C(1; -2)
B -
C(1; -3)
C -
C(-1; -3)
D -
C(-1; 3)
8-
Cho đường thẳng (d) có phương trình 2x + y - 4 = 0 và hai điểm M(3; 3), N(-5; 19). Vẽ MK ⊥ (d). Tính tọa độ điểm K.
A -
K(2; 1)
B -
K(1; 2)
C -
K(3; 1)
D -
K(3; 2)
9-
Cho đường thẳng (d) có phương trình 2x + y - 4 = 0 và hai điểm M(3; 3), N(-5; 19). Gọi D là điểm đối xứng M qua (d). Tìm tọa độ điểm D.
A -
D(-1; 1)
B -
D(-1; 2)
C -
D(-2; 1)
D -
D(1; 1)
10-
Cho đường thẳng (d) có phương trình 2x + y - 4 = 0 và hai điểm M(3; 3), N(-5; 19). Tìm tọa độ điểm A ∈ (d) sao cho AN + AM đạt giá trị nhỏ nhất.
A -
A(3; 10)
B -
A(3; -10)
C -
A(-3; 10)
D -
A(-3; -10)
[
Người đăng:
Trinh Doan - ST]
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Phương trình vi phân - Bài 68
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 73
Phương trình vi phân - Bài 72
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 05
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 117
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 36
Tích phân - Bài 21
Đạo hàm - Bài 55
Số phức - Bài 32
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 75
Lượng Giác - Bài 53
Đạo hàm - Bài 96
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 74
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 36
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 59
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 35
Phương trình vi phân - Bài 24
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 127
Phương trình vi phân - Bài 11
Đạo hàm - Bài 53
Phương trình vi phân - Bài 25
Đạo hàm - Bài 52
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG