1-
|
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của bộ điều khiển ổ cứng nhứ nhất - Primary IDE hard drive:
|
|
A -
|
IRQ12 và I/O addr 0238-023Fh
|
|
B -
|
IRQ8 và I/O addr 0070-007Fh
|
|
C -
|
IRQ14 và I/O addr 01F0-01F7h
|
|
D -
|
IRQ4 và I/O addr 03F8-03FFh
|
2-
|
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của điều khiển ổ cứng thứ hai – Secondary IDE hard drive:
|
|
A -
|
IRQ8 và I/O addr 0070-007Fh
|
|
B -
|
IRQ12 và I/O addr 0238-023Fh
|
|
C -
|
IRQ3 và I/O addr 02E8-02EFh
|
|
D -
|
IRQ15 và I/O addr 0170-017Fh
|
3-
|
Chọn câu sai nhất: Tài nguyên hệ thống máy tính:
|
|
A -
|
Là các công cụ hoặc phần cứng hoặc phần mền để tương giao với các khối chức năng khác
|
|
B -
|
Có bốn loại tài nguyên slots, sockets, PIC, và PPI
|
|
C -
|
Interrupt request numbers, I/O addresses
|
|
D -
|
Memory addresses, DMA channels
|
4-
|
Chọn câu sai nhất: Địa chỉ bộ nhớ máy tính:
|
|
A -
|
Là các công cụ hoặc phần cứng hoặc phần mền để tương giao với các khối chức năng khác
|
|
B -
|
Các vị trí nhớ này có thể lưu trữ dữ liệu, các chỉ thị..
|
|
C -
|
Hệ điều hành đánh địa chỉ tới bộ nhớ như một danh sách các ô
|
|
D -
|
Địa chỉ bộ nhớ được gán cho mỗi vị trí nhớ mà CPU hiểu được
|
5-
|
Chọn câu sai nhất: Địa chỉ cổng vào ra – I/O addresses:
|
|
A -
|
CPU nhận biết thiết bị phần cứng thông qua địa chỉ cổng vào ra
|
|
B -
|
IBM đề xuất giá trị và gán địa chỉ cho một số thiết bị thông thường của máy tính
|
|
C -
|
Mỗi khoảng địa chỉ vào ra dành cho từng nhóm thiết bị một
|
|
D -
|
Memory addresses, DMA channels, I/O addresses thuộc tài nguyên hệ thống
|
6-
|
Chọn câu sai nhất: Motherboard- bảng mạch chính:
|
|
A -
|
Ví như là nhà cho CPU
|
|
B -
|
Cho phép các thiết truyền thông với CPU và truyền thông nhau
|
|
C -
|
Motherboard phổ biến là AT và ATX
|
|
D -
|
Slots & sockets
|
7-
|
Chọn câu sai nhất: Đặc trưng của Motherboard- bảng mạch chính loại AT:
|
|
A -
|
Hốc cắm cho CPU là Socket7
|
|
B -
|
Có 4 slots mở rộng 16bit ISA
|
|
C -
|
Keyboard port thường, RAM slots với chuẩn SIMMS
|
|
D -
|
Hỗ trợ UPS thiết bị lưu điện
|
8-
|
Chọn câu sai nhất: Đặc trưng Motherboard loại ATX:
|
|
A -
|
Đầu cắm nguồn vào main là P1
|
|
B -
|
PS/2 đầu cắm với keyboard và mouse
|
|
C -
|
RAM slots với chuẩn SIMMS
|
|
D -
|
Slots PCI, AGP và USB
|
9-
|
Chọn câu sai nhất: Thành phần cơ bản của CPU:
|
|
A -
|
CU
|
|
B -
|
ALU
|
|
C -
|
RAM slots với chuẩn SIMMS
|
|
D -
|
IO unit
|
10-
|
Chọn câu sai nhất: Các yếu tố liên quan đến tốc độ của CPU:
|
|
A -
|
Fclk đo bằng Ghz
|
|
B -
|
Độ rộng của thanh ghi và đường dẫn dữ liệu
|
|
C -
|
Dung lượng bộ nhớ Cache, tốc độ Bus hê thống
|
|
D -
|
Slots PCI, AGP và USB
|