1-
|
Giá trị dữ liệu thuộc field kiểu Number, field size là single có giới hạn:
|
|
A -
|
Từ - 3.402823E38 đến – 1.401298E-45 cho số âm
|
|
B -
|
Từ 1.401298E-45 đến 3.402823E38 cho số dương
|
|
C -
|
Cả 2 câu (a) và (b) đúng.
|
|
D -
|
Cả 3 câu (a), (b) và (c) sai.
|
2-
|
Nếu dữ liệu trong một field có thể chứa giá trị số thuộc khoảng từ 20 đến 30000 thì ta sẽ khai báo field size của field này là:
|
|
A -
|
Long Integer
|
|
B -
|
Single
|
|
C -
|
Integer
|
|
D -
|
Cả 3 câu (a), (b) và (c) đúng.
|
3-
|
Dữ liệu của mẩu tin thuộc field có kiểu Memo chỉ có thể:
|
|
A -
|
Có tối đa 65634 ký tự
|
|
B -
|
Là hình ảnh
|
|
C -
|
Là field Text có dung lượng tùy ý
|
|
D -
|
Cả 3 câu (a), (b) và (c) sai.
|
4-
|
Các phép tính có thể thực hiện đối với field có dữ liệu kiểu Date / Time là:
|
|
A -
|
Cộng, Trừ, Nhân, Chia
|
|
B -
|
Trừ, Cộng
|
|
C -
|
Trừ
|
|
D -
|
Cả 3 câu (a), (b) và (c) sai.
|
5-
|
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Integer là:
|
|
A -
|
1 byte
|
|
B -
|
2 byte
|
|
C -
|
4 byte
|
|
D -
|
8 byte
|
6-
|
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Long Integer là:
|
|
A -
|
1 byte
|
|
B -
|
2 byte
|
|
C -
|
4 byte
|
|
D -
|
8 byte
|
7-
|
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Single là:
|
|
A -
|
1 byte
|
|
B -
|
2 byte
|
|
C -
|
4 byte
|
|
D -
|
8 byte
|
8-
|
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Double là:
|
|
A -
|
1 byte
|
|
B -
|
2 byte
|
|
C -
|
4 byte
|
|
D -
|
8 byte
|
9-
|
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Replication ID là:
|
|
A -
|
4 byte
|
|
B -
|
8 byte
|
|
C -
|
16 byte
|
|
D -
|
32 byte
|
10-
|
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Byte là:
|
|
A -
|
1 byte
|
|
B -
|
2 byte
|
|
C -
|
8 byte
|
|
D -
|
16 byte
|