1-
|
Cho 2 nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là
|
|
A -
|
XY2
|
|
B -
|
XY
|
|
C -
|
X2Y
|
|
D -
|
X2Y2
|
2-
|
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
|
|
A -
|
6 và 7
|
|
B -
|
4 và 3
|
|
C -
|
3 và 4
|
|
D -
|
3 và 3
|
3-
|
Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
|
|
A -
|
Các nguyên tố p
|
|
B -
|
Các nguyên tố s
|
|
C -
|
Các nguyên tố d và f
|
|
D -
|
Các nguyên tố s và p
|
4-
|
Nguyên tử nguyên tố X có hai electron hóa trị, nguyên tử nguyên tố Y có năm electron hóa trị. Công thức phân tử của chất tạo bởi X và Y là
|
|
A -
|
X2Y3
|
|
B -
|
X3Y2
|
|
C -
|
X2Y5
|
|
D -
|
X5Y2
|
5-
|
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
|
|
A -
|
Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
|
|
B -
|
Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
|
|
C -
|
Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
|
|
D -
|
Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
|
6-
|
Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều:
|
|
A -
|
Giảm dần
|
|
B -
|
Giảm rồi tăng
|
|
C -
|
Tăng rồi giảm
|
|
D -
|
Tăng dần
|
7-
|
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
|
|
A -
|
12Mg
|
|
B -
|
13Al
|
|
C -
|
11Na
|
|
D -
|
14Si
|
8-
|
Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
|
|
A -
|
Cl < F < P < Al < Na
|
|
B -
|
F < Cl < P < Al < Na
|
|
C -
|
Na < Al < P < Cl < F
|
|
D -
|
Cl < Na < P < Al < F
|
9-
|
Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về nguyên tố canxi là sai ?
|
|
A -
|
Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton
|
|
B -
|
Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20
|
|
C -
|
Canxi là một phi kim
|
|
D -
|
Vỏ nguyên tử của canxi có 4 lớp electron và lớp electron ngoài cùng là 2 electron.
|
10-
|
Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
|
|
A -
|
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
|
|
B -
|
Tỉ khối
|
|
C -
|
Số lớp electron
|
|
D -
|
Số electron lớp ngoài cùng
|