1-
|
Các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử mà quyết định tính chất hoá học của nhóm ?
|
|
A -
|
Số electron lớp K bằng 2
|
|
B -
|
Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
|
|
C -
|
Số lớp electron như nhau
|
|
D -
|
Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1
|
2-
|
Nguyên tố hoá học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn thì có mức năng lượng ở hai phân lớp ngoài là 3d34s2 ?
|
|
A -
|
Chu kỳ 4, nhóm IIB
|
|
B -
|
Chu kỳ 4, nhóm IIIA
|
|
C -
|
Chu kỳ 3, nhóm VB
|
|
D -
|
Chu kỳ 4, nhóm VB
|
3-
|
Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
|
|
A -
|
Không thay đổi
|
|
B -
|
Tăng dần
|
|
C -
|
Giảm dần
|
|
D -
|
Không xác định
|
4-
|
Chọn định nghĩa không đúng về ion
|
|
A -
|
Ion là hạt vi mô mang điện
|
|
B -
|
Ion là nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
|
|
C -
|
Ion là phần tử mang điện
|
|
D -
|
Ion là phần mang điện dương của phân tử
|
5-
|
Một nguyên tố trong nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là:
|
|
A -
|
1s22s22p4
|
|
B -
|
1s22s22p6
|
|
C -
|
1s22s22p63s23p4
|
|
D -
|
1s22s22p2
|
6-
|
Câu nào sau đây không đúng
|
|
A -
|
Số electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
|
|
B -
|
Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các nguyên từ thường bằng nhau.
|
|
C -
|
Số electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
|
|
D -
|
Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
|
7-
|
Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
4
|
8-
|
Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất:
|
|
A -
|
RO3
|
|
B -
|
R2O3
|
|
C -
|
RO2
|
|
D -
|
R2O
|
9-
|
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
|
|
A -
|
R < M < X < Y
|
|
B -
|
M < X < R < Y
|
|
C -
|
Y < M < X < R
|
|
D -
|
M < X < Y < R
|
10-
|
Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 là:
|
|
A -
|
Không xác định
|
|
B -
|
Không thay đổi
|
|
C -
|
Tăng dần
|
|
D -
|
Giảm dần
|