Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng co bước sóng λ = 0,5 μm . Bề rộng của trường giao thoa là 18mm. Số vân sáng, vân tối có được là:
A -
N1 = 11, N2 = 12
B -
N1 = 7, N2 = 8
C -
N1 = 9, N2 = 10
D -
N1 = 13, N2 = 14
2-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A -
9,6mm
B -
4,8mm
C -
3,6mm
D -
2,4mm
3-
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe
S1 , S2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3 m. Khoảng cách giữa hai vân tối là 1,5 mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là?
A -
0,36 μm
B -
0,3 μm
C -
0,25 μm
D -
Một giá trị khác
4-
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe
S1 , S2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3 m. Khoảng cách giữa hai vân tối là 1,5 mm. Vị trí vân sáng thứ 2 có giá trị là?
A -
10–3 mm
B -
10–3 cm
C -
4.10–3 mm
D -
Một giá trị khác
5-
Hai khe của thí nghiệm Iâng được chiếu bằng ánh sáng trắng ( λtím = 0,40 μm, λđỏ = 0,75 μm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
6-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe a = 0,35 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m và bước sóng λ = 0,7μm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp:
A -
2 mm
B -
1,5 mm
C -
3 mm
D -
4 mm
7-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1m ; a = 1 mm, khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là:
A -
0,44μm
B -
0,52μm
C -
0,60μm
D -
0,58μm
8-
Trong thí nghiệm Iâng, biết D = 2m ; a = 1 mm; λ = 0,6μm. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng?
A -
4,8 mm
B -
4,2 mm
C -
6,6 mm
D -
3,6 mm
9-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m ; a = 1 mm ; λ = 0,6μm. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5 mm. Số vân quan sát được trên màn là :
A -
8
B -
9
C -
15
D -
17
10-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng :
A -
6,4 mm
B -
6 mm
C -
7,2 mm
D -
3 mm
11-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; λ = 0,5μm , i = 0,5 mm.Khoảng cách giữa hai khe bằng:
A -
1 mm
B -
1,5 mm
C -
2 mm
D -
1,2 mm
12-
Trong Iâng với ánh sáng trắng , biết: λtím = 0,40 μm, λđỏ = 0,75 μm; a = 0,5 mm; D = 2 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là :
A -
2,8 mm
B -
5,6 mm
C -
4,8 mm
D -
6,4 mm
13-
Phát biểu nào sau đây là sai?; Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về :
A -
Độ sáng tỉ đối gữa các vạch quang phổ
B -
Bề rộng các vạch quang phổ
C -
Số lượng các vạch quang phổ
D -
Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu
14-
Cho các loại bức xạ sau:
∃∃∃I. Tia hồng ngoại. ∅∅∅ II. Tia tử ngoại.
∅∅∅III. Tia Rơnghen. ∈∈∈ IV. Ánh sáng nhìn thấy.
Những bức xạ có tác dụng lên kính ảnh? Chọn kết quả đúng nhất.
A -
I, II
B -
II, III
C -
III, IV
D -
Cả 4 loại trên
15-
Cho các loại bức xạ sau:
∃∃∃I. Tia hồng ngoại. ∅∅∅ II. Tia tử ngoại.
∅∅∅III. Tia Rơnghen. ∈∈∈ IV. Ánh sáng nhìn thấy.
Những bức xạ nào có khả năng đâm xuyên yếu nhất và mạnh nhất?
A -
I, II
B -
I, III
C -
I, IV
D -
II, IV
16-
Cho các loại bức xạ sau:
∃∃∃I. Tia hồng ngoại. ∅∅∅ II. Tia tử ngoại.
∅∅∅III. Tia Rơnghen. ∈∈∈ IV. Ánh sáng nhìn thấy.
Những bức xạ nào không thể nhìn thấy bằng mắt thường? Chọn câu trả lời đúng.
A -
I, II , III
B -
I, III, IV
C -
II, III, IV
D -
I, II, IV
17-
Cho các loại bức xạ sau:
∃∃∃I. Tia hồng ngoại. ∅∅∅ II. Tia tử ngoại.
∅∅∅III. Tia Rơnghen. ∈∈∈ IV. Ánh sáng nhìn thấy.
Những bức xạ nào có bước sóng nằm trong các giới hạn từ 10–9 m đến 4.10–7 m và 7,5.10–7 m đến 10–3 m ? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự.
A -
II, I
B -
II, III
C -
III, IV
D -
I, IV
18-
Cho các loại bức xạ sau:
∃∃∃I. Tia hồng ngoại. ∅∅∅ II. Tia tử ngoại.
∅∅∅III. Tia Rơnghen. ∈∈∈ IV. Ánh sáng nhìn thấy.
Hai loại bức xạ nào dễ làm phát quang các chất và dễ ion hoá không khí?
A -
II, III
B -
I , IV
C -
II, IV
D -
I, III
19-
Cho các loại bức xạ sau:
∃∃∃I. Tia hồng ngoại. ∅∅∅ II. Tia tử ngoại.
∅∅∅III. Tia Rơnghen. ∈∈∈ IV. Ánh sáng nhìn thấy.
Các bức xạ nào có thể phát ra từ những vật bị nung nóng?
A -
I, II, III
B -
I, III , IV
C -
I, II, IV
D -
II, III, IV
20-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm và 660nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là: