Ba con lắc dao động trong ba môi trường là nước, dầu và không khí. Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự giảm dần về thời gian dao động tắt dần của chúng trong các môi trường đó?
A -
Không khí – nước – dầu
B -
Nước – dầu – không khí
C -
Dầu – nước – không khí
D -
Dầu – không khí – nước
2-
Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian Δt cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì vận tốc cực đại giảm:
A -
2 lần
B -
4 lần
C -
lần
D -
2 lần
3-
Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian Δt cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ dao động giảm:
A -
2 lần
B -
8 lần
C -
4 lần
D -
16 lần
4-
Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A -
Li độ và vận tốc cực đại
B -
Vận tốc và gia tốc
C -
Động năng và thế năng
D -
Biên độ và vận tốc cực đại
5-
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A -
làm cho tần số dao động không giảm đi
B -
bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
C -
làm cho li độ dao động không giảm xuống
D -
làm cho động năng của vật tăng lên
6-
Nếu bỏ qua lực cản thì một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc riêng ωo. Trong môi trường có hệ số lực cản η, con lắc dao động theo phương trình , trong đó tần số góc
, m là khối lượng của con lắc, Ao và φ được xác định bởi các điều kiện ban đầu. Kết luận nào sau đây là đúng?
A -
Con lắc có khối lượng càng lớn thì biên độ giảm càng nhanh
B -
Hệ số lực cản η càng lớn thì thời gian dao động càng dài
C -
Hệ số lực cản η càng lớn thì tần số góc của dao động càng gần với tần số góc riêng của hệ
D -
Biên độ dao động giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian
7-
Chọn câu đúng?
A -
Với hệ số lực cản không đổi, dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian
B -
Con lắc dao động trong môi trường có lực cản càng lớn thì thời gian dao động tắt dần càng được kéo dài
C -
Trong cùng môi trường có lực cản như nhau, biên độ của mọi con lắc đều giảm như nhau
D -
Trong dao động tắt dần, chu kì và tần số là hai đại lượng giảm như nhau theo thời gian
8-
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A -
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay đổi chu kì riêng của nó
B -
Trong dao động tắt dần, biên độ dao động giảm như căn bậc hai của cơ năng
C -
Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì
D -
Trong dao động tắt dần, vận tốc giảm như căn bậc hai của cơ năng
9-
Trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi?
A -
Quả lắc đồng hồ
B -
Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề
C -
Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D -
Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua
10-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A -
Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian
B -
Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị của tần số góc riêng của hệ
C -
Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
D -
Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ
11-
Một con lăc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = Focosωt. Kết luận nào sau đây là sai?
A -
Phương trình dao động của con lắc là
B -
Vật dao động điều hòa với chu kì
C -
A tỉ lệ với Fo
D -
Vận tốc cực đại của vật là vmax = ωA
12-
Trong dao động cưỡng bức của con lắc, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực tuần hoàn có:
A -
tần số rất lớn
B -
tần số góc bằng tần số góc riêng của dao động tắt dần
C -
pha ban đầu bằng không
D -
biên độ rất lớn
13-
Trong dao động cưỡng bức của con lắc, khi có hiện tượng cộng hưởng thì:
A -
tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của dao động tắt dần
B -
tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của dao động tắt dần
C -
biên độ A của dao động gấp đôi biên độ của ngoại lực
D -
biên độ A của dao động đạt giá trị cực đại
14-
Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu:
A -
dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn
B -
ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ
C -
dao động tắt dần có biên độ càng lớn
D -
dao động tắt dần có cùng pha với ngoại lực tuần hoàn
15-
Chọn câu đúng?
A -
Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω bất kì
B -
Dao động cưỡng bức luôn có pha ban đầu bằng không
C -
Dao động duy trì xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực, trong đó ngoại lực được điều khiển để có biên độ bằng biên độ của dao động tự do của hệ
D -
Dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng thì tần số góc của ngoại lực phải có giá trị rất lớn
16-
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A -
Dao động tự do xảy ra chỉ dưới tác dụng của nội lực và có tần số xác định
B -
Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn và có tần số bằng tần số riêng của dao động tự do của hệ
C -
Khi có ma sát thì dao động tự do sẽ tắt dần
D -
Khi có ma sát, dao động cưỡng bức lúc đã ổn định là dao động điều hòa
17-
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dao động cưỡng bức?
A -
Dao động ổn định của vật là dao động điều hòa
B -
Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực
C -
Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
D -
Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động tắt dần
18-
Chọn câu đúng:
A -
Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực cưỡng bức có cường độ rất lớn
B -
Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động của hệ
C -
Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn
D -
Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
19-
Khi tổng hợp hai dao động, li độ của dao động chỉ bằng tổng li độ của hai dao động hợp thành khi:
A -
hai dao động hợp thành thực hiện theo cùng một phương
B -
hai dao động hợp thành có cùng biên độ
C -
hai dao động hợp thành có cùng pha ban đầu
D -
hai dao động hợp thành có cùng tần số
20-
Hai dao động điều hòa cùng tần số thực hiện cùng phương, độ lệch pha của chúng là:
A -
hiệu các góc quay của hai dao động
B -
hiệu hai pha của hai dao động đó
C -
góc giữa trục Ox và từng vectơ biểu diễn các dao động đó
D -
góc giữa trục Ox và vectơ biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động đó