Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 30
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:31:26 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x - 2y - 3z + 14 = 0 và M(1; -1; 1). Tìm tọa độ điểm N đối xứng của M qua (P)?
  A - 
N(-1; 3; 7)
  B - 
N(1; -3; 7)
  C - 
N(-3; 3; -2)
  D - 
N(2; -1; 1)
2-
Cho A(0; 1; 2), B(1; 2; -1) và mặt phẳng (P) có phương trình: x - 2y + z - 4 = 0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho đường thẳng (Δ) có phương trình: và điểm M(2; -1; 1). Tìm tọa độ điểm N đối xứng M qua Δ
  A - 
N(3; 0; 5)
  B - 
N(0; 3; 5)
  C - 
N(5; 0; 3)
  D - 
N(3; 5; 0)
4-
Cho đường thẳng (d) có phương trình và điểm M(1; 2; -1). Tìm tọa độ điểm N đối xứng M qua (d):
  A - 
N(1; 0; 3)
  B - 
N(3; 1; 0)
  C - 
N(3; 0; 1)
  D - 
N(1; 3; 0)
5-
Cho A(0; 1; 2), B(12;; 7; 0). Tìm tọa độ điểm điểm M ở trong mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0 sao cho |MA - MB| lớn nhất?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Cho đường thẳng (d) có phương trình:

và 2 điểm A(2; -2; 1), B(0; 2; -3). Tìm điểm M ∈ (d) sao cho MA + MB nhỏ nhất
  A - 
M(1; 2; 1)
  B - 
M(2; 1; 1)
  C - 
M(1; 2; 2)
  D - 
M(2; 2; 1)
7-
Cho họ đường thẳng (dk) có phương trình . Tìm mặt phẳng cố định luôn chứa (dk)
  A - 
2x + y - 2z = 0
  B - 
x + 2y - 2z + 3 = 0
  C - 
2x + y - z + 4 = 0
  D - 
x + 2y - 2z = 0
8-
Trong không gian cho mặt phẳng (P) có phương trình: 2mx + (3m - 1)y + (m + 2)z + 2 - 5m = 0. Tìm đường thẳng cố định mà (P) luôn đi qua.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Trong không gian cho mặt phẳng (P) có phương trình: 2mx + (3m - 1)y + (m + 2)z + 2 - 5m = 0. Gọi (d) là đường thẳng cố định mà (P) luôn đi qua. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua gốc O và (Q) ⊥ (d)
  A - 
5x - 7y - 2z = 0
  B - 
7x - 5y - z = 0
  C - 
5x - 7y - z = 0
  D - 
7x - 5y - 2z = 0
10-
Cho M(-1; 1; -1) và mặt phẳng (P): 4x + y + 8z - 70 = 0. Tìm tọa độ điểm N đối xứng M qua (P)?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Giới Hạn Và Liên Tục Của Hàm Số - Bài 03
Đạo hàm và vi phân - Bài 10
Hình Không Gian - Bài 08
Tích Phân - Bài 36
Đạo Hàm - Bài 05
Tích phân - Bài 08
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 87
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 49
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 06
Số phức - Bài 22
Số phức - Bài 04
Lượng Giác - Bài 81
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 94
Đạo hàm - Bài 48
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 74
Số phức - Bài 07
Lượng Giác - Bài 56
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 86
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 21
Tích Phân - Bài 37
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters