1-
|
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
|
|
A -
|
tơ tằm.
|
|
B -
|
tơ capron.
|
|
C -
|
tơ nilon-6,6.
|
|
D -
|
tơ visco.
|
2-
|
Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime tổng hợp là
|
|
A -
|
polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
|
|
B -
|
polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
|
|
C -
|
polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
|
|
D -
|
polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
|
3-
|
Monome được dùng để điều chế polipropilen (PP) là
|
|
A -
|
CH2=CH-CH3.
|
|
B -
|
CH2=CH2.
|
|
C -
|
CH≡CH.
|
|
D -
|
CH2=CH-CH=CH2.
|
4-
|
Tơ lapsan thuộc loại
|
|
A -
|
tơ poliamit.
|
|
B -
|
tơ visco.
|
|
C -
|
tơ polieste.
|
|
D -
|
tơ axetat.
|
5-
|
Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
|
|
A -
|
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
|
|
B -
|
HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
|
|
C -
|
HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
|
|
D -
|
H2N-(CH2)5-COOH.
|
6-
|
Cho sơ đồ chuyển hoá:
Hai chất X, Y lần lượt là
|
|
A -
|
CH3CH2OH và CH3CHO.
|
|
B -
|
CH3CH2OH và CH2=CH2.
|
|
C -
|
CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
|
|
D -
|
CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
|
7-
|
Teflon là tên của một polime được dùng làm
|
|
A -
|
chất dẻo.
|
|
B -
|
tơ tổng hợp.
|
|
C -
|
cao su tổng hợp.
|
|
D -
|
keo dán.
|
8-
|
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
|
|
A -
|
PVC.
|
|
B -
|
nhựa bakelit.
|
|
C -
|
PE.
|
|
D -
|
amilopectin.
|
9-
|
Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Chọn phát biểu không đúng: polime ...
|
|
A -
|
đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
|
|
B -
|
có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
|
|
C -
|
được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
|
|
D -
|
đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
|