Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Cacbonhidrat - Đề 06
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:19:32 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
  A - 
Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat.
  B - 
Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung là Cn(H2O) m
  C - 
Đa số các cacbohidrat có công thức chung là Cn(H2O) m
  D - 
Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
2-
Glucozo không thuộc loại :
  A - 
hợp chất tạp chức.
  B - 
cacbohidrat.
  C - 
monosaccarit.
  D - 
đisaccarit.
3-
Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng) giải phóng Ag là:
  A - 
axit axetic.
  B - 
axit fomic.
  C - 
glucozo.
  D - 
fomandehit.
4-
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
  A - 
cho glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
  B - 
Glucozo và fructozo có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
  C - 
Glucozo và fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
  D - 
Glucozo và fructozo có công thức phân tử giống nhau.
5-
Để chứng minh trong phân tử glucoz có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với:
  A - 
Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
  B - 
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
  C - 
natri hidroxit.
  D - 
AgNO3 trong dd NH3 nung nóng.
6-
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
  A - 
Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
  B - 
Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
  C - 
Dẫn khí hidro vào dd glucozo nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
  D - 
Dung dịch glucozo phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozo [Cu(C6H11O6)2].
7-
Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là:
  A - 
21,6g.
  B - 
10,8g.
  C - 
32,4g
  D - 
16,2g.
8-
Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là?
  A - 
72
  B - 
54
  C - 
108
  D - 
96
9-
cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
  A - 
mantozo.
  B - 
glucozo.
  C - 
saccarozo.
  D - 
tinh bột.
10-
Người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức trong phân tử glucozo?
  A - 
dd AgNO3/NH3.
  B - 
Cu(OH)2
  C - 
quỳ tím
  D - 
kim loại Na.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 04
Cacbonhidrat - Đề 11
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 07
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 04
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 01
Polime - Vật liệu polime - Đề 02
Polime - Vật liệu polime - Đề 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 28
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 05
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 02
Trắc Nghiệm Hóa Học - Amin - Amino Axit - Protein - Bài 01
Polime - Vật liệu polime - Đề 04
Hiđrocacbon - Đề 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Đại Cương Về Kim Loại - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Polime Và Vật Liệu Polime - Bài 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Crom, Sắt, Đồng - Bài 03
Đề Xuất
Hóa Hữu Cơ - Đề 71
Cacbonhidrat - Đề 03
Hóa Hữu Cơ - Đề 76
Hóa Hữu Cơ - Đề 26
Hóa Hữu Cơ - Đề 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 27
Este - Lipit - Đề 04
Trắc Nghiệm Hóa Học - Cacbohiđrat - Bài 05
Hóa Hữu Cơ - Đề 06
Trắc Nghiệm Hóa Học - Este - Lipit - Bài 03
Trắc Nghiệm Hóa Học - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm - Bài 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 66
Amin - Aminoaxit - Protein - Đề 04
Cacbonhidrat - Đề 10
Hóa Hữu Cơ - Đề 84
Cacbonhidrat - Đề 11
Hóa Hữu Cơ - Đề 10
Hóa Hữu Cơ - Đề 44
Polime - Vật liệu polime - Đề 02
Hóa Hữu Cơ - Đề 77
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters