Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 55
1-
|
Tìm điểm M trên trục Oz và cách đều hai mặt phẳng x + y - z + 1 = 0 và x - y + z - 5 = 0.
|
|
A -
|
(0, 0, 4)
|
|
B -
|
(0, 0, -5)
|
|
C -
|
(0, 0, 3)
|
|
D -
|
(0, 0, 11)
|
2-
|
Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm P(1, -1, 2), Q(-3, 0, 4), R(1, 1, 0).
|
|
A -
|
3x + 4y + 4z - 7 = 0
|
|
B -
|
2x + y + z = 0
|
|
C -
|
4x - y - z + 1 = 0
|
|
D -
|
x - y + 3 = 0
|
3-
|
Viết phương trình trung trực của đoạn thẳng PQ với P(4, -7, -4), Q(-2, 3, 6).
|
|
A -
|
3x - 5y - 5z - 8 = 0
|
|
B -
|
3x + 5y + 5z - 7 = 0
|
|
C -
|
6x - 10y - 10z - 7 = 0
|
|
D -
|
3x - 5y - 5z - 18 = 0
|
4-
|
Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến (3, 1, -7).
|
|
A -
|
3x + y - 7 = 0
|
|
B -
|
3x = z - 7 = 0
|
|
C -
|
-6x - 2y + 14z - 1 = 0
|
|
D -
|
3x - y - 7z + 1 = 0
|
5-
|
Tính cosin của góc giữa cặp mặt phẳng :
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
6-
|
Tìm điểm M trên trục Ox và cách đều hai mặt phẳng x + 2y - 2z + 1 = 0 và 2x + 2y + z - 5 = 0.
|
|
A -
|
(-4, 0, 0)
|
|
B -
|
(7, 0, 0)
|
|
C -
|
(-6, 0, 0)
|
|
D -
|
(6, 0, 0)
|
7-
|
Tìm phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng 2x - y + 4z + 5 = 0 và 4x + 2y - z - 1 = 0.
|
|
A -
|
2x + 3y - 5z - 6 = 0
|
|
B -
|
15x - 7y + 7z - 16 = 0
|
|
C -
|
2x + y - 2z - 15 = 0
|
|
D -
|
4x - y + 8z + 3 = 0
|
8-
|
Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1, -3, 0), B(-2, 9, 7), C(0, 0, 1).
|
|
A -
|
9x - 4y - 9z + 7 = 0
|
|
B -
|
9x = 4y - 3z + 3 = 0
|
|
C -
|
9x + 4y - 9z - 9 = 0
|
|
D -
|
-9x - 4y + 9z + 9 = 0
|
9-
|
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(2, -1, 1) và vuông góc với hai mặt phẳng 2x - z + 1 = 0 và y = 0.
|
|
A -
|
x + 2z - 4 = 0
|
|
B -
|
5x - 3y + 2z = 0
|
|
C -
|
10x + 9y + 5z - 10 = 0
|
|
D -
|
4x + y + 5z - 7 = 0
|
10-
|
Cho tứ diện ABCD với A(5, 0, 4); B(-1, 1, 2); C(5, 1, 3); C(0, 0, 6). Viết phương trình mặt phẳng qua A, B và song song với CD.
|
|
A -
|
x - 28y - 11z - 9 = 0
|
|
B -
|
-x - 28y + 11z - 49 = 0
|
|
C -
|
x + 28y + 11z - 49 = 0
|
|
D -
|
x + 28y - 11z + 19 = 0
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|