Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 55
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:13:43 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Tìm điểm M trên trục Oz và cách đều hai mặt phẳng x + y - z + 1 = 0 và x - y + z - 5 = 0.
  A - 
(0, 0, 4)
  B - 
(0, 0, -5)
  C - 
(0, 0, 3)
  D - 
(0, 0, 11)
2-
Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm P(1, -1, 2), Q(-3, 0, 4), R(1, 1, 0).
  A - 
3x + 4y + 4z - 7 = 0
  B - 
2x + y + z = 0
  C - 
4x - y - z + 1 = 0
  D - 
x - y + 3 = 0
3-
Viết phương trình trung trực của đoạn thẳng PQ với P(4, -7, -4), Q(-2, 3, 6).
  A - 
3x - 5y - 5z - 8 = 0
  B - 
3x + 5y + 5z - 7 = 0
  C - 
6x - 10y - 10z - 7 = 0
  D - 
3x - 5y - 5z - 18 = 0
4-
Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến (3, 1, -7).
  A - 
3x + y - 7 = 0
  B - 
3x = z - 7 = 0
  C - 
-6x - 2y + 14z - 1 = 0
  D - 
3x - y - 7z + 1 = 0
5-
Tính cosin của góc giữa cặp mặt phẳng :

  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Tìm điểm M trên trục Ox và cách đều hai mặt phẳng x + 2y - 2z + 1 = 0 và 2x + 2y + z - 5 = 0.
  A - 
(-4, 0, 0)
  B - 
(7, 0, 0)
  C - 
(-6, 0, 0)
  D - 
(6, 0, 0)
7-
Tìm phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng 2x - y + 4z + 5 = 0 và 4x + 2y - z - 1 = 0.
  A - 
2x + 3y - 5z - 6 = 0
  B - 
15x - 7y + 7z - 16 = 0
  C - 
2x + y - 2z - 15 = 0
  D - 
4x - y + 8z + 3 = 0
8-
Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1, -3, 0), B(-2, 9, 7), C(0, 0, 1).
  A - 
9x - 4y - 9z + 7 = 0
  B - 
9x = 4y - 3z + 3 = 0
  C - 
9x + 4y - 9z - 9 = 0
  D - 
-9x - 4y + 9z + 9 = 0
9-
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(2, -1, 1) và vuông góc với hai mặt phẳng 2x - z + 1 = 0 và y = 0.
  A - 
x + 2z - 4 = 0
  B - 
5x - 3y + 2z = 0
  C - 
10x + 9y + 5z - 10 = 0
  D - 
4x + y + 5z - 7 = 0
10-
Cho tứ diện ABCD với A(5, 0, 4); B(-1, 1, 2); C(5, 1, 3); C(0, 0, 6). Viết phương trình mặt phẳng qua A, B và song song với CD.
  A - 
x - 28y - 11z - 9 = 0
  B - 
-x - 28y + 11z - 49 = 0
  C - 
x + 28y + 11z - 49 = 0
  D - 
x + 28y - 11z + 19 = 0
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Tích Phân - Bài 36
Tổ Hợp - Bài 03
Đạo hàm - Bài 63
Đạo Hàm - Bài 25
Lượng Giác - Bài 15
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 66
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 102
Đạo hàm - Bài 85
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 25
Đạo hàm - Bài 70
Số phức - Bài 41
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 29
Nguyên hàm - Bài 16
Tích Phân - Bài 39
Tổ hợp - Bài 11
Phương trình vi phân - Bài 50
Tích Phân - Bài 29
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 93
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 63
Phương trình vi phân - Bài 68
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters