Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 56
1-
|
Viết phương trình mặt phẳng qua M(1, 0, 0); N(0, 1, -1) và vuông góc với mặt phẳng x + y - z = 0.
|
|
A -
|
3x + 4y + 4z - 7 = 0
|
|
B -
|
y + z = 0
|
|
C -
|
4x - z + 1 = 0
|
|
D -
|
y - z + 3 = 0
|
2-
|
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2, -3, 1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): 2x + 3y - 2z + 5 = 0; (Q): x + 5y - 5z + 14 = 0.
|
|
A -
|
5x - 8y + 7z - 2 = 0
|
|
B -
|
-5x + 8y + 7z - 27 = 0
|
|
C -
|
10x - 16y - 14z - 7 = 0
|
|
D -
|
5x - 8y - 7z - 27 = 0
|
3-
|
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M(3, -1, -5) và vuông góc với hai mặt phẳng 3x - 2y + 2z + 7 = 0; 5x - 4y + 3z + 1 = 0.
|
|
A -
|
2x + 3y - 5z - 6 = 0
|
|
B -
|
15x - 7y + 7z - 16 = 0
|
|
C -
|
2x + y - 2z - 15 = 0
|
|
D -
|
4x - y + 8z + 3 = 0
|
4-
|
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng 5x - 2y + 3z = 0 và 5x - 2y + 3z - 11 = 0.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
5-
|
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(5, 7, -1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): 4x - 3z + 5 = 0; (Q): y = 0.
|
|
A -
|
3x + 4z - 11 = 0
|
|
B -
|
3x + 4y - 1 = 0
|
|
C -
|
3y - 4z + 1 = 0
|
|
D -
|
2y + 5z = 0
|
6-
|
Mặt phẳng 2x - 5y - z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến nào sau đây?
|
|
A -
|
(-4, 10, 2)
|
|
B -
|
(2, 5, 1)
|
|
C -
|
(-2, 5, -1)
|
|
D -
|
(-2, -5, 1)
|
7-
|
Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau (P): 3x + 3y - z + 1 = 0 và (Q): (m - 1)x + y - (m + 2)z - 3 = 0.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
8-
|
Mặt phẳng 4x + y - 3z - 3 = 0 có vectơ chỉ phương nào sau đây?
|
|
A -
|
(1, 2, -2)
|
|
B -
|
(1, 2, 2)
|
|
C -
|
(-1, -2, 2)
|
|
D -
|
(4, 1, -3)
|
9-
|
Mặt phẳng nào sau đây qua M(1, -3, 4) và song song với mặt phẳng 7x + y - 1 = 0?
|
|
A -
|
7x + y - 4 = 0
|
|
B -
|
7x = y - 2 = 0
|
|
C -
|
7x + y + 4 = 0
|
|
D -
|
7x + y - 11 = 0
|
10-
|
Viết phương trình của mặt phẳng đi qua trục Ox và điểm M(1, -1, 1).
|
|
A -
|
2x + 3y = 0
|
|
B -
|
y + z = 0
|
|
C -
|
y + z - 1 = 0
|
|
D -
|
y - z = 0
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|