Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:48:12 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
  A - 
FeCl3
  B - 
AlCl3
  C - 
FeF3
  D - 
AlBr3
2-
Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
  A - 
6 và 8
  B - 
13 và 9
  C - 
16 và 8
  D - 
14 và 8
3-
Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
  A - 
17 và 29
  B - 
20 và 26
  C - 
43 và 49
  D - 
40 và 52
4-
Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
  A - 
63,45
  B - 
63,54
  C - 
64,46
  D - 
64,64
5-
Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
  A - 
34X
  B - 
37X
  C - 
36X
  D - 
38X
6-
Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
  A - 
6
  B - 
9
  C - 
12
  D - 
10
7-
Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là
  A - 
18
  B - 
20
  C - 
18+
  D - 
20+
8-
Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là
  A - 
Na
  B - 
K
  C - 
Ca
  D - 
Ni
9-
Tổng số e trong ion AB2- là 34. Chọn công thức đúng
  A - 
AlO2-
  B - 
NO2-
  C - 
ClO2-
  D - 
CrO2-
10-
Hợp chất AB2 có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n. AB2
  A - 
NO2
  B - 
SO2
  C - 
CO2
  D - 
SiO2
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 18
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 09
Đồng vị - Nguyên tử khối - Bài 02
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 07
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 10
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Liên Kết Hóa Học - Đề 06
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 13
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 12
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 03
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 07
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 15
Liên Kết Hóa Học - Đề 05
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 20
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters