Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Thông tin nào sau đây là sai?
A -
Phương trình dao động có dạng: s = Acos(ωt + φ)∋
B -
Chu kỳ dao động là
C -
Khi vật đi qua vị trí cân bằng, gia tốc có giá trị lớn nhất.
D -
Tại vị trí biên, vận tốc của vật bằng 0.
2-
Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A -
Chiều dài của dây treo con lắc.
B -
Gia tốc trọng trường.
C -
Biên độ dao động.
D -
Cả biên độ, chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.
3-
Dao động của hệ được coi là dao động tự do khi:
A -
dao động của hệ là dao động điều hòa.
B -
dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực.
C -
dao động của hệ không phụ thuộc vào tác dụng của lực ma sát.
D -
dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi đặt hệ dao động.
4-
Một con lắc vật lí có khối lượng m, momen quán tính đối với trục quay là I. Nếu kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho giá của trọng lượng cách trục quay một đoạn d (nhỏ) thì con lắc sẽ dao động với tần số góc là:
A -
B -
C -
D -
5-
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A -
Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của vật nặng.
B -
Lực kéo về trong con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C -
Gia tốc trong con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D -
Tần số góc trong con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
6-
Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Thông tin nào sau đây là sai?
A -
Cơ năng của con lắc không thay đổi theo thời gian.
B -
Biểu thức của thế năng là
C -
Biểu thức của động năng là
D -
Biểu thức của cơ năng là
7-
Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) thì thế năng của vật xác định bằng biểu thức:
A -
B -
C -
D -
8-
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc ω thì thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số góc là:
A -
B -
ω
C -
4ω
D -
2ω
9-
Khi vật dao động điều hoà thì những đại lượng nào biến thiên theo thời gian với cùng tần số góc?
A -
vận tốc và động năng.
B -
li độ và thế năng.
C -
gia tốc, động năng và cơ năng.
D -
động năng và thế năng.
10-
Cho con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn xo rồi cung cấp cho vật một vận tốc ban đầu vo hướng thẳng đứng lên trên. Vật sẽ dao động điều hoà với tần số góc ω và biên độ là:
A -
B -
C -
D -
11-
Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo bằng sợi dây mảnh dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc dao động điều hoà, tại vị trí ứng với tọa độ cong s, con lắc có thế năng là:
A -
B -
C -
D -
12-
Chọn câu đúng:
A -
Dao động tắt dần là dao động có biên độ luôn bằng không.
B -
Dao động tắt dần càng lâu nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C -
Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm làm giảm năng lượng của vật.
D -
Trong dao động tắt dần, vật dao động không có vị trí cân bằng xác định.
13-
Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A -
Li độ và vận tốc cực đại
B -
Vận tốc và gia tốc
C -
Động năng và thế năng
D -
Biên độ và vận tốc cực đại
14-
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A -
Làm cho tần số dao động không giảm đi.
B -
Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng biệt của hệ.
C -
Làm cho li độ dao động không giảm xuống.
D -
Làm cho động năng của vật tăng lên.
15-
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A -
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay đổi khu kì riêng của nó.
B -
Trong dao động tắt dần, biên độ dao động giảm như căn bậc hai của cơ năng.
C -
Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
D -
Trong dao động tắt dần, vận tốc giảm như căn bậc hai của cơ năng.
16-
Chọn câu đúng:
A -
Với hệ số lực cản không đổi, dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian.
B -
Con lắc dao động trong môi trường có lực cản càng lớn thì thời gian dao động tắt dần càng được kéo dài.
C -
Trong cùng một môi trường có lực cản như nhau, biên độ của mọi con lắc đều giảm như nhau.
D -
Trong dao động tắt dần, chu kì và tần số là hai đại lượng giảm như nhau theo thời gian.
17-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A -
Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian.
B -
Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị của tần số góc riêng của hệ.
C -
Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D -
Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ.
18-
Trong dao động cưỡng bức của con lắc, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực tuần hoàn có:
A -
Tần số lớn.
B -
Tần số góc bằng tần số góc riêng của dao động tắt dần.
C -
Pha ban đầu bằng không.
D -
Biên độ rất lớn.
19-
Chọn câu đúng?
A -
Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω bất kỳ.
B -
Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn có pha ban đầu bằng 0.
C -
Dao động duy trì xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực, trong đó ngoại lực được điều khiển để có biên độ bằng biên độ của dao động tự do của hệ.
D -
Dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng thì tần số góc của ngoại lực phải có giá trị rất lớn.
20-
Chọn câu sai?
A -
Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực cưỡng bức có cường độ rất lớn.
B -
Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
C -
Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
D -
Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.