1-
|
UML là gì?
|
|
A -
|
Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với Java
|
|
B -
|
Là một ngôn ngữ đặc biệt dùng để tạo mã tự động cho các project
|
|
C -
|
Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng nhất giữa mô hình và mã nguồn
|
|
D -
|
Cả 3 đều sai
|
2-
|
Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:
|
|
A -
|
use case, class, object, component, deployment
|
|
B -
|
class, object, component, deployment
|
|
C -
|
sequence, use case, class, statechart, activity
|
|
D -
|
sequence, collaboration, statechart, activity
|
3-
|
Tính chất nào sau đây không phải là của use case:
|
|
A -
|
Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống ( implementation-independent):
|
|
B -
|
Thể hiện chức năng của hệ thống theo quan điểm của người dùng
|
|
C -
|
Cho xem hệ thống ở mức cao ( high-level view of the system)
|
|
D -
|
Chỉ tập trung vào nhu cầu mong đợi của user, không quan tâm đến các bước phải thực hiện
|
4-
|
Việc giấu thông tin trong lập trình hướng đối tượng (OOP) được thực hiện trong khái niệm của:
|
|
A -
|
Polymorphism
|
|
B -
|
Encapsulation (đóng gói)
|
|
C -
|
Abstraction
|
|
D -
|
Inheritance
|
5-
|
Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
|
|
A -
|
Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang được thiết kế
|
|
B -
|
Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được thiết kế mà tương tác với hệ thống
|
|
C -
|
Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được thiết kế.
|
|
D -
|
Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống.
|
6-
|
Dòng đời họat động (life line):
|
|
A -
|
Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat động trong suốt phần kịch bản trong mô hình sequence
|
|
B -
|
Thông điệp
|
|
C -
|
Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ khỏang thời gian trôi qua của đối tượng
|
|
D -
|
Thời gian sống của đối tượng.
|
7-
|
Câu nào đúng (một hoặc nhiều) khi nói về trạng thái và sự chuyển trạng thái trong UML:
|
|
A -
|
Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động quan trọng
|
|
B -
|
Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho vấn đề tài nguyên
|
|
C -
|
Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang trạng thái khác đựơc thể hiện trong mô hình đồ thị trạng thái
|
|
D -
|
Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể hiệnt trong mô hình đồ thị trạng thái
|
8-
|
Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là:
|
|
A -
|
Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
|
|
B -
|
Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
|
|
C -
|
Object có hành vi còn actor thì không có.
|
|
D -
|
Actor có hành vi còn object thì không có.
|
9-
|
Một mối quan hệ has a là mô tả tốt nhất cho:
|
|
A -
|
Polymorphism
|
|
B -
|
Composition //cấu thành
|
|
C -
|
Aggregation //Tụ họp, thành phần xe bị huỷ tại các thời điểm khác nhau.
|
|
D -
|
Inheritance.
|
10-
|
Việc đo "sức mạnh" của sự kết nối giữa hai thành phần hệ thống được biết như là:
|
|
A -
|
Coupling
|
|
B -
|
Cohesion
|
|
C -
|
Aggregation
|
|
D -
|
Bonding.
|