Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 08
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:01:22 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Độ từ thiên là:
  A - 
Góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang
  B - 
Góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất
  C - 
Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
  D - 
Góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
2-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây
  B - 
Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông
  C - 
Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam
  D - 
Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc
3-
Độ từ khuynh là:
  A - 
Góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
  B - 
Góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
  C - 
Góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý
  D - 
Góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất
4-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang
  B - 
Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng ngang
  C - 
Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam
  D - 
Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam
5-
Chọn câu phát biểu không đúng.
  A - 
Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực
  B - 
Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý
  C - 
Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm
  D - 
Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương
6-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực
  B - 
Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực
  C - 
Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực
  D - 
Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực
7-
Chọn câu phát biểu không đúng.
  A - 
Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài
  B - 
Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
  C - 
Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh
  D - 
Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh
8-
Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10-2 (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là:

  A - 
FMN = FNP = FMP = 10-2 (N)
  B - 
FMN = 10-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-2 (N)
  C - 
FMN = 0 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 10-2 (N)
  D - 
FMN = 10-3 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-3 (N)
9-
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là:
  A - 
f2 = 10-5 (N)
  B - 
f2 = 4,5.10-5 (N)
  C - 
f2 = 5.10-5 (N)
  D - 
f2 = 6,8.10-5 (N)
10-
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 (kg), điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là:
  A - 
R2 = 10 (cm)
  B - 
R2 = 12 (cm)
  C - 
R2 = 15 (cm)
  D - 
R2 = 18 (cm)
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 72
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 65
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 09
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters