Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B -
Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C -
Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D -
Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
2-
Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A -
Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B -
Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C -
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D -
Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
3-
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A -
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B -
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C -
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D -
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
4-
Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là
A -
dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B -
dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C -
dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.
D -
dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.
5-
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A -
làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B -
tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C -
tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D -
kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
6-
Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là:
A -
dao động cưỡng bức.
B -
tự dao động.
C -
cộng hưởng dao động.
D -
dao động tắt dần.
7-
Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức:
A -
không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B -
tăng khi tần số ngoại lực tăng.
C -
giảm khi tần số ngoại lực giảm.
D -
đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức.
8-
Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì vận tốc cực đại giảm
A -
2 lần.
B -
4 lần.
C -
lần.
D -
lần.
9-
Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ dao động giảm
A -
2 lần.
B -
8 lần.
C -
4 lần.
D -
16 lần.
10-
Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A -
Li độ và vận tốc cực đại.
B -
Vận tốc và gia tốc.
C -
Động năng và thế năng.
D -
Biên độ và tốc độ cực đại.
11-
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A -
làm cho tần số dao động không giảm đi.
B -
bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
C -
làm cho li độ dao động không giảm xuống.
D -
làm cho động năng của vật tăng lên.
12-
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dao động cưỡng bức ?
A -
Dao động ổn định của vật là dao động điều hoà.
B -
Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực.
C -
Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ nghịch biên độ của ngoại lực.
D -
Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động tắt dần.
13-
Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu
A -
dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn.
B -
ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C -
dao động tắt dần có biên độ càng lớn.
D -
dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.
14-
Biên độ dao động tắt dần chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng của dao động bị mất trong một dao động toàn phần là
A -
3%.
B -
9%.
C -
6%.
D -
1,5%.
15-
Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Thời gian dao động của vật là
A -
0,314s.
B -
3,14s.
C -
6,28s.
D -
2,00s.
16-
Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 6o rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 3o. Lấy g = π2 = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 6o thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là
A -
0,77mW.
B -
0,082mW.
C -
17mW.
D -
0,077mW.
17-
Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích
q = 2.10-7 C. Đặt con lắc trong điện trường đều
có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A -
1,98s
B -
0,99s
C -
2,02s
D -
1,01s
18-
Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì:
A -
Thế năng và động năng biến thiên điều hoà ngược pha.
B -
Li độ và gia tốc biến thiên cùng pha.
C -
Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha.
D -
Gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha.
19-
Phát biểu nào sau đây sai.
A -
Chuyển động có giới hạn trong không gian, sau những khoảng thời gian nhất định bằng nhau trạng thái chuyển động lặp lại như cũ là một dao động cơ.
B -
Chuyển động cơ với chu kỳ và tần số xác định là một dao động cơ tuần hoàn.
C -
Dao động cơ là chuyển động cơ có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
D -
Dao động cơ là chuyển động cơ có chu kỳ và tần số xác định.
20-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt đầu dao động được 2,5s, thì nó đi qua vị trí
theo chiều âm với tốc độ
. Vậy phương trình dao động của vật là: