Trong phương pháp tính toán trong Word, lệnh cơ bản SUM(LEFT) có chức năng:
A -
Tính tổng các trị số bên phải con trỏ
B -
Tính tổng các trị số bên trái con trỏ.
C -
Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
D -
Tính tổng các trị số bên dưới con trỏ.
2-
Trong phương pháp tính toán trong Word, lệnh cơ bản SUM(ABOVE) có chức năng:
A -
Tính tổng các trị số bên phải con trỏ
B -
Tính tổng các trị số bên trái con trỏ.
C -
Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
D -
Tính tổng các trị số bên dưới con trỏ.
3-
Trong phương pháp tính toán trong Word, để tính tổng các trị số bên dưới con trỏ, ta dùng lệnh:
A -
SUM(LEFT)
B -
SUM(RIGHT)
C -
SUM(ABOVE)
D -
SUM(BELOW)
4-
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta tiến hành:
A -
Vào Table Tools -> chọn Layout -> chọn Sort
B -
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
C -
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
D -
Vào Table Tools-> Chọn Sort
5-
Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, chức năng Ascending có tác dụng:
A -
Sắp xếp theo chiều tăng dần.
B -
Sắp xếp theo chiều giảm dần
C -
Sắp xếp ngẫu nhiên
D -
Tất cả đều sai
6-
Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, chức năng Descending có tác dụng:
A -
Sắp xếp theo chiều tăng dần.
B -
Sắp xếp theo chiều giảm dần
C -
Sắp xếp ngẫu nhiên
D -
Tất cả đều sai
7-
Hộp thoại bên dưới được dùng để:
A -
Chèn kí tự đặc biệt
B -
Chèn Video Clip
C -
Chèn công thức toán học
D -
Chèn hình ảnh Clip Art
8-
Hộp thoại bên dưới được dùng để:
A -
Công cụ vẽ biểu đồ
B -
Công cụ chèn hình ảnh
C -
Công cụ chĩnh sửa Font
D -
Công cụ in ấn
9-
Các bước thực hiện bên dưới được thực hiện để bật chức năng gì? Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Developer / chọn Protect Document /
chọn Restrict Formating and Editing / chọn Yes, Start enforing
Protection / Chọn mật khẩu / OK
A -
Xóa toàn bộ password của văn bản
B -
Mở mật khẩu bảo vệ
C -
Tạo mật khẩu bảo vệ
D -
Tất cả đều sai
10-
Bước thực hiện bên dưới được thực hiện để làm công việc gì? Chọn Office Button -> Print hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P hộp thoại Print xuất hiện: