Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A -
CH3COOH và C2H5COOH
B -
HCOOH và HOOC-COOH
C -
HCOOH và C2H5COOH
D -
CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
2-
Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
A -
1,12 lít
B -
2,24 lít
C -
3,36 lít
D -
4,46 lít
3-
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A -
NaCl; NaOH và Na2CO3
B -
KCl; KOH và K2CO3
C -
CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3
D -
A, B và C đều đúng
4-
Có dung dịch A: HF 0,1M và NaF 0,1M; Biết Ka = 6,8.10-4. pH của dung dịch A bằng:
A -
2,17
B -
3,17
C -
3,3
D -
4,2
5-
X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng:
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
6-
Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng:
A -
9,2500g
B -
13,8750g
C -
6,9375g
D -
18,5000g
7-
Cho hỗn hợp A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO3 1M ; thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:
A -
1,1
B -
1,15
C -
1,22
D -
1,225
8-
Hydrocacbon A có M > 58 và có CTN : (C3H4)n.Vậy A là chất nào và thuộc dãy đồng đẳng nào đã học:
A -
C3H4, ankin
B -
C6H8, ankadien
C -
C9H12, aren
D -
Cả 3 đều sai
9-
Cấu hình electron nguyên tử của X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X có đặc điểm sau:
A -
X là kim loại
B -
X khí trơ
C -
X có 3 elec tron hoá trị
D -
X là phi kim
10-
Cho hỗn hợp: AO, B2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt chứa: