Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều hoà?
A -
Dao động của con lắc lò xo trong không khí
B -
Dao động của con lắc đơn trong chân không với biên độ góc nhỏ trên Trái đất
C -
Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 20o
D -
Dao động của bít tông trong xi lanh của giảm xóc xe máy
2-
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật m = 1kg, K = 250N/m. Đẩy vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy g = π2 = 10m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A -
T = 2,5 s; A = 4cm.
B -
T = 2,5 s; A = 8cm.
C -
T =0,4 s; A = 8cm.
D -
T = 0,4 s; A = 4cm.
3-
Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình . Li độ và vận tốc của vật ở vị trí động năng của vật bằng thế năng của hệ nhận giá trị nào sau đây?
A -
B -
C -
D -
4-
Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao bằng bán kính trái đất và giảm chiều dài dây treo hai lần (trong điều kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A -
không đổi
B -
tăng 2 lần
C -
tăng
lần
D -
giảm 4 lần
5-
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
A -
Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
B -
Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C -
Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn.
D -
Phương trình li độ có dạng: x = Asin(ωt + φ).
6-
Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây :
A -
Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B -
Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
C -
Ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.
D -
Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.
7-
Một vật dao động điều hoà. Khi vật ở li độ x thì độ lớn vận tốc và tần số góc nhận giá trị nào sau đây :
A -
B -
C -
D -
8-
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 gam. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây:
A -
TMax = 2 N ; TMin = 1,2 N
B -
TMax = 4 N ; TMin = 2 N
C -
TMax = 2 N ; TMin = 0 N
D -
TMax = 4 N ; TMin = 0 N
9-
Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là ω = 100π rad/s. Biên độ của 2 dao động là và . Pha ban đầu của 2 dao động là và . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các giá trị nào sau đây
A -
B -
C -
D -
10-
Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây :
A -
l1 = 88 cm ; l2 = 110 cm.
B -
l1 = 78 cm ; l2 = 110 cm.
C -
l1 = 72 cm ; l2 = 50 cm.
D -
l1 =50 cm ; l2 = 72 cm.
11-
Hãy chọn những ý đúng sau đây về tần số và biên độ của dao động tự do và dao động cưỡng bức để điền vào chỗ trống :
∅∅∅ Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức ........................ của ngoại lực.
∈∈∈ Biên độ của dao động tự do .............. cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ .
A -
không bằng tần số ; phụ thuộc vào
B -
phụ thuộc vào ; bằng tần số
C -
không bằng tần số ; không phụ thuộc vào
D -
bằng tần số ; phụ thuộc vào
12-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: . Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là
A -
0,9N
B -
1,6N
C -
2N
D -
1,2N
13-
Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương theo các phương trình: x1 = 3sin20t(cm) và . Năng lượng dao động của vật là:
A -
0,040 J
B -
0,032 J
C -
0,016 J
D -
0,038 J
14-
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A -
0,2(N)
B -
0,4(N)
C -
0,1(N)
D -
0(N)
15-
Vật dao động điều hoà với phương trình . Sau khoảng thời gian
vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là:
A -
10π (rad/s)
B -
25π (rad/s)
C -
15π (rad/s)
D -
20π (rad/s)
16-
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin20πt(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 3cm là
A -
1,8m/s
B -
3,6m/s
C -
2,4m/s
D -
3,2m/s
17-
Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A -
0,1J
B -
1,5J
C -
0,02J
D -
0,08J
18-
Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x = 10sin10t(cm), lấy g = 10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A -
10(N)
B -
1,8(N)
C -
1(N)
D -
0(N)
19-
Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = Asinπt (cm ). Sau khi dao động được
chu kỳ vật có ly độ . Biên độ dao động của vật là
A -
B -
2cm
C -
4cm
D -
20-
Một vật dao động điều hoà với phương trình: . Thời gian kể từ lúc bắt đầu khảo sát đến lúc vật qua vị trí có li độ x = −5 cm lần thứ ba là