Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:58:25 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 20cm treo thẳng đứng dao động với ω = 5π(rad/s), lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Chiều dài tối đa của con lắc trong quá trình dao động là lmax= 30cm. Biên độ dao động của con lắc:
  A - 
4cm
  B - 
5cm
  C - 
6cm
  D - 
10cm
2-
Một con lắc lò xo có độ dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng dao động điều hòa. Ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn 3cm, ở vị trí lò xo có độ dài ngắn nhất lò xo bị nén 2cm. Độ dài cực đại của lò xo là:
  A - 
25cm
  B - 
28cm
  C - 
30cm
  D - 
23cm
3-
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m và vật nặng m = 100g treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Lấy g = 10m/s2. Độ dài của con lắc khi vật ở vị trí cân bằng là:
  A - 
32,5cm
  B - 
35cm
  C - 
33,5cm
  D - 
32cm
4-
Một lò xo nhẹ chiều dài tự nhiên lo, độ cứng k treo thẳng đứng. Nếu treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 31cm, treo thêm vật m2 = 100g thì chiều dài lò xo là 32cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là:
  A - 
30cm, 100N/m
  B - 
30cm, 1000N/m
  C - 
29,5cm, 10N/m
  D - 
29,5cm, 100N/m
5-
Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo. Khi treo vật có khối lượng m1 = 100g thì lò xo có chiều dài l1 = 31cm. Treo thêm vật có khối lượng m2 = 300g thì độ dài của lò xo là l2 = 34cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo.
  A - 
29cm
  B - 
30cm
  C - 
29,5cm
  D - 
30,2cm
6-
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên lo = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc α = 30o so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nặng. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua ma sát giữa vật với mặt sàn. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
  A - 
21cm
  B - 
22,5cm
  C - 
27,5cm
  D - 
30cm
7-
Một quả cầu có khối lượng m = 0,1kg, được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định, cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là:
  A - 
31cm
  B - 
29cm
  C - 
20 cm
  D - 
18 cm
8-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số f = 3,18Hz, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s2 và π = 3,14. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
  A - 
40cm
  B - 
35cm
  C - 
37,5cm
  D - 
42,5cm
9-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số góc ω = 5π(rad/s) và biên độ 8cm. Chọn t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo hướng từ trên xuống dưới. Chiều dài lò xo sau thời gian 0,3s tính từ lúc t = 0 là 20cm. Lấy g = 10m/s2. Độ dài tự nhiên của lò xo nới trên là:
  A - 
24cm
  B - 
20cm
  C - 
28cm
  D - 
16cm
10-
Một lò xo gắn với khối lượng 400g dao động theo phương ngang với tần số 5Hz. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 45cm, vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Vận tốc của vật khi lò xo có độ dài 42cm.
  A - 
±40 cm/s
  B - 
±40π cm/s
  C - 
±30 cm/s
  D - 
±30π cm/s
11-
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m dao động điều hòa. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, ở vị trí lò xo dài nhất lò xo dãn 9cm. Lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là:
  A - 
1N
  B - 
2N
  C - 
3N
  D - 
4N
12-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
  A - 
4,56N
  B - 
2,56N
  C - 
25,6N
  D - 
6,56N
13-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 5cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 200g. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Giá trị nhỏ nhất của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
  A - 
0N
  B - 
0,7N
  C - 
0,4N
  D - 
2,56N
14-
Một con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với ω = 20 rad/s và biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2. Lực phục hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 35cm là:
  A - 
0,33N
  B - 
2N
  C - 
0,6N
  D - 
5N
15-
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có lò xo nhẹ độ cứng k = 40N/m dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc 10rad/s và biên độ A = 10cm. Chọn trục tọa độ thẳng đứng có chiều (+) hướng lên. Lấy g = 10m/s2. Lực lò xo tác dụng lên điểm treo khi vật ở li độ dương và có tốc độ 80cm/s là:
  A - 
2,4N
  B - 
2N
  C - 
1,6N
  D - 
5,6N
16-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, con lắc dao động với phương trình . Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 3cm kể từ lúc t = 0 là:
  A - 
0,9N
  B - 
1,2N
  C - 
1,6N
  D - 
2N
17-
Một con lắc lò xo có vật nặng m = 500g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 50cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
  A - 
0,25(N)
  B - 
2,5(N)
  C - 
25(N)
  D - 
0(N)
18-
Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m = 200g. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 6cos10t(cm), lấy g = 10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
  A - 
0(N)
  B - 
1,8(N)
  C - 
1(N)
  D - 
0,8(N)
19-
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
  A - 
0,1(N)
  B - 
0,4(N)
  C - 
0(N)
  D - 
0,2(N)
20-
Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m = 500g. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 8cos10t(cm), lấy g = 10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là:
  A - 
0(N)
  B - 
1,8(N)
  C - 
1(N)
  D - 
2,5(N)
 
[Người đăng: Minh Lam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 96
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 74
Đề Thi Số 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 100
Đề Thi Số 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 65
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 04
Con lắc - Đề 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters