1-
|
Đột biến gen phụ thuộc vào
|
|
A -
|
cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
|
|
B -
|
số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
|
|
C -
|
số lượng cá thể trong quần thể và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
|
|
D -
|
số lượng cá thể trong quần thể.
|
2-
|
Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì E.coli
|
|
A -
|
có cấu trúc đơn giản.
|
|
B -
|
có rất nhiều trong tự nhiên.
|
|
C -
|
dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh.
|
|
D -
|
chưa có nhân chính thức.
|
3-
|
Phép lai nào sau đây là phép lai kinh tế?
|
|
A -
|
Bò vàng Thanh Hoá giao phối với nhau.
|
|
B -
|
Bò vàng Thanh Hoá giao phối với bò Hônsten Hà Lan.
|
|
C -
|
Lợn Ỉ Móng Cái giao phối với nhau.
|
|
D -
|
Bò Hônsten Hà Lan giao phối với nhau.
|
4-
|
Nguyên nhân gây bệnh máu khó đông ở người đã được phát hiện nhờ phương pháp
|
|
A -
|
nghiên cứu trẻ đồng sinh.
|
|
B -
|
nghiên cứu phả hệ.
|
|
C -
|
nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu tế bào.
|
|
D -
|
nghiên cứu tế bào.
|
5-
|
Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tố
|
|
A -
|
trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
|
|
B -
|
không có vai trò gì đối với quá trình chọn lọc kiểu gen.
|
|
C -
|
chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
|
|
D -
|
tạo ra các biến dị tổ hợp.
|
6-
|
Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương
đối của alen A và alen a trong quần thể đó là:
|
|
A -
|
A = 0,4; a = 0,6.
|
|
B -
|
A = 0,3; a = 0,7.
|
|
C -
|
A = 0,2; a = 0,8.
|
|
D -
|
A = 0,8; a = 0,2.
|
7-
|
Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
|
|
A -
|
biến dị xác định.
|
|
B -
|
thường biến và biến dị xác định.
|
|
C -
|
thường biến.
|
|
D -
|
đột biến và biến dị tổ hợp.
|
8-
|
Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh học đóng vai
trò chủ đạo trong giai đoạn
|
|
A -
|
vượn người hoá thạch.
|
|
B -
|
người cổ đại.
|
|
C -
|
người vượn.
|
|
D -
|
người hiện đại.
|
9-
|
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về các cơ chế cách li?
|
|
A -
|
Có các dạng cách li: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền.
|
|
B -
|
Cách li địa lí và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, đánh dấu sự xuất hiện của loài mới.
|
|
C -
|
Các cơ chế cách li là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá.
|
|
D -
|
Sự cách li ngăn ngừa giao phối tự do nhờ đó củng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc.
|
10-
|
Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật chịu sự chi
phối của
|
|
A -
|
quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
|
|
B -
|
quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.
|
|
C -
|
quá trình đột biến, quá trình giao phối và sự phân li tính trạng.
|
|
D -
|
biến dị, di truyền.
|