Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 25oC, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 45oC thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là:
A -
Nhanh, 1,9996s.
B -
Chậm, 1,9996s.
C -
Chậm, 2,0004s.
D -
Nhanh, 2,0004s.
2-
Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A -
Tăng 0,4%
B -
Giảm 0,4%
C -
Giảm 0,2%
D -
Tăng 0,2%
3-
Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10km. Biết bán kính Trái đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm bao nhiêu ? Coi chiều dài con lắc không đổi.
A -
135s
B -
0,14s
C -
13,5s
D -
1350s
4-
Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:
A -
Không có ma sát
B -
Con lắc dao động nhỏ
C -
Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn
D -
A hoặc C
5-
Một con lắc đơn có dây dài 1m, trên phương thẳng đứng ở giữa dây người ta đóng một cái đinh sao cho trong khi dao động dây bị vướng. Ban đầu người ta kéo con lắc có biên độ góc 3o thả nhẹ lấy g = 9,8m/s2. Chu kì dao dộng là:
A -
2s
B -
1,4s
C -
1,7s
D -
Đáp án khác
6-
Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A -
Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.
B -
Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α.
C -
Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.
D -
Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.
7-
Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn:
A -
Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
B -
Dao động của con lắc đơn là một dao dộng điều hoà
C -
Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ
D -
A, B, C đều đúng
8-
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi g = 10m/s2, gia tốc của dao động tại vị trí li độ góc α = 5o có độ lớn là:
A -
0,28m/s2
B -
8,7m/s2
C -
0,87m/s2
D -
2,8m/s2
9-
Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g có chu kì T. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m dao động với chu kì T'. Đưa 2 con lắc tới một vị trí mới mà ở đó chu kì dao động của con lắc đơn là
thì:
A -
Gia tốc trọng trường ở vị trí mới bằng g
B -
Chu kì dao động của con lắc lò xo bằng
C -
Gia tốc trọng trường ở vị trí mới bằng
D -
Chu kì dao động của con lắc lò xo vẫn bằng T'
10-
Chọn câu sai. Xét dao động nhỏ của con lắc đơn.
A -
Tần số dao động của con lắc đơn
B -
Chu kỳ dao động của con lắc đơn
C -
Cơ năng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo toàn.
D -
Li độ cong S hoặc ly độ góc α biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.
11-
Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
A -
1,15s
B -
0,89s
C -
1,12s
D -
0,87s
12-
Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai (l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là:
A -
B -
C -
D -
13-
Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = π2 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc αo = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ cong của vật là :
A -
s = 1cos(πt) m.
B -
.
C -
s = 0,1cos(πt) m.
D -
s = 0,1cos(πt + π)m.
14-
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi g = 10m/s2, gia tốc của dao động tại vị trí li độ góc α = 5o có độ lớn là:
A -
0,28m/s2
B -
8,7m/s2
C -
2,8m/s2
D -
0,87m/s2
15-
Một con lắc đơn dao động điều hoà nếu giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44cm thì chu kì giảm 0,4s, lấy g = 10m/s2, π2 = 10, chu kì dao động khi chưa giảm chiều dài là:
A -
1s
B -
2s
C -
1,8s
D -
2,4s
16-
Một con lắc đơn gồm sợi dây dây dài l và vật nặng khối lượng m. Khi con lắc dao động với biên độ góc αo nhỏ thì:
A -
động năng của vật tỉ lệ với bình phương của biên độ góc.
B -
thời gian vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc
bằng một nửa chu kì dao động.
C -
thế năng của vật tại một vị trí bất kì tỉ lệ thuận với li độ góc.
D -
lực căng của sợi dây biến thiên theo li độ góc và đạt giá trị cực đại khi vật nặng qua vị trí cân bằng.
17-
Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hoà với biên độ góc αo = 4o. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trí trên đường thẳng đứng. Sau đó con lắc dao động với dây dài l' và biên độ góc α' = 8o. Cơ năng của dao động sẽ:
A -
Giảm 2 lần
B -
Không đổi
C -
Tăng 2 lần
D -
Giảm 4 lần
18-
Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A -
chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng
B -
chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động
C -
cách kích thích dao động
D -
chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
19-
Một con lắc đơn dao động tốc độ cực đại được xác định bởi:
A -
v = ωSo
B -
v = ω2So
C -
D -
Cả A, C
20-
Một con lắc đơn có chiều dài 1m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc αo = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lực kéo về cực đại là: