Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:09:57 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
  A - 
sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
  B - 
tạo thể song nhị bội.
  C - 
tạo các giống cây ăn quả không hạt.
  D - 
tạo ưu thế lai.
2-
Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là
  A - 
sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
  B - 
khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
  C - 
tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
  D - 
tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
3-
Ưu thế lai là hiện tượng con lai
  A - 
có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
  B - 
xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
  C - 
xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
  D - 
được tạo ra do chọn lọc cá thể.
4-
Giả thuyết về trạng thái dị hợp tử giải thích về hiện tượng ưu thế lai có công thức lai:
  A - 
AABBCC x aabbcc.
  B - 
AABBcc x aabbCC.
  C - 
AABbCC x aabbcc.
  D - 
AABBcc x aabbCc.
5-
Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất có kiểu gen:
  A - 
aa.
  B - 
AAAA.
  C - 
AA.
  D - 
Aa.
6-
Giả thuyết về trạng thái cộng gộp giải thích về hiện tượng ưu thế lai có công thức lai:
  A - 
AABbCC x aabbcc.
  B - 
AABBCC x aabbcc.
  C - 
AABBcc x aabbCC.
  D - 
AABBcc x aabbCc.
7-
Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích
  A - 
phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
  B - 
xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
  C - 
đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
  D - 
phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.
8-
Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
  A - 
tạo giống mới.
  B - 
tạo ưu thế lai.
  C - 
cải tiến giống.
  D - 
tạo dòng thuần.
9-
Tự thụ phấn ở thực vật hay giao phối cận huyết ở động vật dẫn đến thoái hoá giống vì qua các thế hệ
  A - 
tỉ lệ đồng hợp tăng dần, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
  B - 
tỉ lệ dị hợp giảm nên ưu thế lai giảm.
  C - 
dẫn đến sự phân tính.
  D - 
xuất hiện các biến dị tổ hợp.
10-
Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
  A - 
lai khác giống.
  B - 
lai khác dòng.
  C - 
tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
  D - 
lai khác loài.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters