1-
|
Những hiểm họa tiềm tàng của sinh vật biến đổi gen là gì?
|
|
A -
|
Sinh vật biến đổi gen dùng làm thực phẩm có thể không an toàn cho người.
|
|
B -
|
Gen kháng thuốc diệt cỏ làm biến đổi tương quan trong hệ sinh thái nông nghiệp.
|
|
C -
|
Gen kháng thuốc kháng sinh làm giảm hiệu lực các loại thuốc kháng sinh.
|
|
D -
|
Cả 3 câu A, B và C.
|
2-
|
Tác nhân vật lí nào thường được dùng để xử lí vi sinh vật, bào tử, hạt phấn để gây đột biến vì không có khả năng xuyên sâu qua mô sống?
|
|
A -
|
Tia X.
|
|
B -
|
Tia tử ngoại.
|
|
C -
|
Tia hồng ngoại.
|
|
D -
|
A, B, C đều được.
|
3-
|
Trong thực tế chọn giống, loại đột biến được dùng để tăng lượng đạm trong dầu cây hướng dương là:
|
|
A -
|
mất đoạn nhiễm sắc thể.
|
|
B -
|
chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
|
|
C -
|
lặp đoạn nhiễm sắc thể.
|
|
D -
|
đảo đoạn nhiễm sắc thể.
|
4-
|
Dùng một giống cao sản để cải tạo một giống năng suất thấp là mục đích của phương pháp:
|
|
A -
|
lai tạo giống mới.
|
|
B -
|
lai cải tiến giống.
|
|
C -
|
lai khác thứ.
|
|
D -
|
lai khác dòng.
|
5-
|
Đem lai lừa cái với ngựa đực thu được con la, đây là phương pháp:
|
|
A -
|
lai cải tiến giống.
|
|
B -
|
lai tạo giống mới.
|
|
C -
|
lai gần.
|
|
D -
|
lai xa.
|
6-
|
Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong:
|
|
A -
|
lai khác thứ.
|
|
B -
|
lai khác dòng.
|
|
C -
|
lai gần.
|
|
D -
|
lai khác loài.
|
7-
|
Điều nào sau đây là đúng với plasmid:
|
|
A -
|
Cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.
|
|
B -
|
Chứa ADN dạng vòng.
|
|
C -
|
ADN plasmid tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
|
|
D -
|
Cả 3 câu A, B và C.
|
8-
|
Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích:
|
|
A -
|
tạo ưu thế lai.
|
|
B -
|
tạo dòng thuần có các cặp gen đồng hợp về đặc tính mong muốn.
|
|
C -
|
nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng.
|
|
D -
|
tạo giống mới.
|
9-
|
Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại được dùng để xử lí:
|
|
A -
|
bầu noãn.
|
|
B -
|
bào tử, hạt phấn.
|
|
C -
|
đỉnh sinh trưởng của thân, cành.
|
|
D -
|
hạt khô.
|
10-
|
Enzim restrictaza dùng trong kĩ thuật cấy gen có tác dụng
|
|
A -
|
mở vòng plasmit tại những điểm xác định.
|
|
B -
|
cắt và nối ADN ở những điểm xác định.
|
|
C -
|
nối đoạn gen cho vào plasmit.
|
|
D -
|
chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
|