1-
|
Phép lai nào sau đây là lai xa?
|
|
A -
|
Lai khác loài, khác chi, khác họ.
|
|
B -
|
Lai khác thứ, khác nòi.
|
|
C -
|
Lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép.
|
|
D -
|
Lai kinh tế, lai khác thứ tạo giống mới.
|
2-
|
Để duy trì và củng cố ưu thế lai ở thực vật, người ta áp dụng phương pháp nào sau đây?
|
|
A -
|
Lai trở lại các cá thể thế hệ F1 với các cá thể thế hệ P.
|
|
B -
|
Cho tạp giao giữa các cá thể thế hệ F1
|
|
C -
|
Cho các cá thể thế hệ F1 tự thụ phấn.
|
|
D -
|
Sinh sản dinh dưỡng.
|
3-
|
Trong phương pháp lai tế bào, để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai người ta sử dụng:
|
|
A -
|
Virút Xenđê.
|
|
B -
|
Keo hữu cơ pôliêtilen glicol.
|
|
C -
|
Xung điện cao áp.
|
|
D -
|
Hoóc-môn phù hợp.
|
4-
|
Thao tác nào sau đây không thuộc các khâu của kỹ thuật cấy gen?
|
|
A -
|
Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
|
|
B -
|
Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp.
|
|
C -
|
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
|
|
D -
|
Dung hợp 2 tế bào trần xôma khác loài.
|
5-
|
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa là do:
|
|
A -
|
bộ NST của 2 loài khác nhau gây trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử.
|
|
B -
|
sự khác biệt về chu kỳ sinh sản và cơ quan sinh sản của hai loài khác nhau.
|
|
C -
|
chiều dài ống phấn loài này không phù hợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia.
|
|
D -
|
hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhuỵ loài khác hoặc hợp tử tạo thành nhưng bị chết.
|
6-
|
Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống vì
|
|
A -
|
các kiểu đồng hợp tử trội ngày càng chiếm ưu thế.
|
|
B -
|
tỷ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm dần.
|
|
C -
|
các gen đột biến lặn có hại phát sinh ngày càng nhiều.
|
|
D -
|
tỷ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm dần, tỷ lệ thể đồng hợp tăng dần, gen lặn có hại được biểu hiện.
|
7-
|
Nhược điểm nào dưới đây không phải là nhược điểm của chọn lọc hàng loạt?
|
|
A -
|
chỉ đạt hiệu quả với những tính trạng có hệ số di truyền cao.
|
|
B -
|
việc tích luỹ những biến dị có lợi thường lâu có kết qủa và mất nhiều thời gian.
|
|
C -
|
dễ lẫn lộn giữa kiểu hình tốt do kiểu gen với những thường biến do yếu tố vi địa lý, khí hậu.
|
|
D -
|
đòi hỏi phải công phu và theo dõi chặt chẽ nên khó áp dụng rộng rãi.
|
8-
|
Giống là một quần thể vật nuôi, cây trồng hay chủng vi sinh vật do con người tạo ra:
|
|
A -
|
có phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường.
|
|
B -
|
có những tính trạng di truyền đặc trưng, phẩm chất tốt, năng suất cao, ổn định.
|
|
C -
|
thích hợp với những điều kiện đất đai, khí hậu kỹ thuật sản xuất nhất định.
|
|
D -
|
Tất cả những ý trên.
|
9-
|
Dòng thuần là:
|
|
A -
|
dòng mang các cặp gen đồng hợp.
|
|
B -
|
dòng mang các cặp gen dị hợp.
|
|
C -
|
dòng đồng nhất về kiểu hình và đồng hợp tử về kiểu gen.
|
|
D -
|
dòng tạo ra con cháu mang các gen đồng hợp trội.
|
10-
|
Enzim được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền, để tạo ADN tái tổ hợp là:
|
|
A -
|
lipaza.
|
|
B -
|
pôlimeraza.
|
|
C -
|
ligaza.
|
|
D -
|
helicaza.
|