Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 24
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:41:55 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Mục đích của lai cải tiến là
  A - 
cải tiến năng suất của con lai F1.
  B - 
cải tiến năng suất của giống bố mẹ.
  C - 
cải tiến năng suất của giống địa phương.
  D - 
cải tiến năng suất và chất lượng của con lai.
2-
Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng loại tế bào đem lai là
  A - 
tế bào hợp tử.
  B - 
tế bào sinh dục.
  C - 
tế bào sinh dưỡng.
  D - 
tế bào hạt phấn.
3-
Để cải tạo năng suất của giống lợn Ỉ, người ta đã dùng lợn đực Đại Bạch lai liên tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ hệ gen của Đại Bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là:
  A - 
93,75%.
  B - 
87,25%.
  C - 
75%.
  D - 
56,25%.
4-
Trong phép lai cải tiến, tầm vóc của con lai được tăng dần qua các thế hệ là do
  A - 
tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng.
  B - 
tỉ lệ dị hợp ngày càng giảm.
  C - 
con lai nhận được ngày càng nhiều các tính trạng tốt của bố và mẹ.
  D - 
con lai nhận được ngày càng nhiều vật chất di truyền của bố.
5-
Trong lai tế bào, yếu tố nào sau đây không được sử dụng để làm tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai?
  A - 
Vi rut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.
  B - 
Keo hữu cơ.
  C - 
Các hooc môn thích hợp.
  D - 
Xung điện cao áp.
6-
Giống cây trồng nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ?
  A - 
Giống ngô DT6.
  B - 
Giống lúa VX-83.
  C - 
Giống táo má hồng.
  D - 
Giống lúa MT1.
7-
Tế bào cho được dùng trong kỹ thuật di cấy gen để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người là
  A - 
tế bào vi khuẩn E.coli.
  B - 
tế bào người.
  C - 
plasmit.
  D - 
tế bào của cừu.
8-
Trong chọn giống, để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là
  A - 
thực hiện được lai khác dòng.
  B - 
tạo được các dòng thuần.
  C - 
thực hiện được lai kinh tế.
  D - 
thực hiện được lai khác dòng và lai khác thứ.
9-
Trong chọn giống thực vật, phép lai giữa dạng hoang dại và cây trồng là nhằm mục đích
  A - 
đưa vào cơ thể lai các gen quý về khả năng chống chịu của dạng hoang dại.
  B - 
đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của dạng hoang dại.
  C - 
cải tạo hệ gen của dạng hoang dại.
  D - 
thay thế dần kiểu gen của dạng hoang bằng kiểu gen của cây trồng.
10-
Câu nào sau đây không đúng?
  A - 
Hệ số di truyền cao khi tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
  B - 
Hệ số di truyền thấp khi tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của kiểu gen.
  C - 
Hệ số di truyền thấp khi tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
  D - 
Hệ số di truyền biểu thị ảnh hưởng của kiểu gen và của môi trường lên tính trạng.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 28
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters