Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 35
Dùng dữ kiện dưới đây để trả lời câu 1, câu 2, câu 3.
Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử, phân đoạn (1) có 2 phần tử, phân đoạn (2) có 1 phần tử. Hiệu điện thế tức thời tứng với mỗi phần đoạn tương ứng là u1 và u2, u là hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu của toàn mạch điện, cho U1 = U2.
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:49:48 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Xác định bản chất các phần tử của mạch điện.
  A - 
Phân đoạn (1) có 2 phần tử là điện trở R và cuộn dây tự cảm, phân đoạn (2) có tụ điện.
  B - 
Phân đoạn (2) có điện trở, phân đoạn (1) có tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
  C - 
Phân đoạn (1) có điện trở R và tụ điện, phân đoạn (2) có cuộn dây thuần cảm.
  D - 
Phân đoạn (1) có điện trở R và cuộn dây, phân đoạn (2) có cuộn dây thuần cảm.
2-
Đặc điểm của mạch ứng với nhận xét nào sau đây:
  A - 
Ảnh hưởng của dung kháng mạnh hơn cảm kháng.
  B - 
Ảnh hưởng của cảm kháng mạnh hơn dung kháng.
  C - 
Ảnh hưởng của cảm kháng triệt tiêu ảnh hưởng của dung kháng.
  D - 
Các giá trị hiệu điện thế hiệu dụng thoả mãn hệ thức U = U1 + U2.
3-
So sánh cảm kháng với dung kháng; so sánh cảm kháng với tổng trở của mạch.
  A - 
Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng nhỏ hơn tổng trở.
  B - 
Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng lớn hơn tổng trở.
  C - 
Cảm kháng bằng dung kháng; cảm kháng bằng tổng trở.
  D - 
Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng bằng tổng trở.
4-
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:
  A - 
Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
  B - 
Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
  C - 
Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
  D - 
Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
5-
Dòng điện xoay chiều truyền qua được tụ điện là do:
  A - 
Hạt mang điện đi qua 2 bản tụ
  B - 
Điện trở của tụ vô cùng lớn
  C - 
Điện trường biến thiên giữa 2 bản tụ
  D - 
Điện trở của tụ vô cùng bé
6-
Chọn phát biểu sai:
  A - 
Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L và C thì công suất P = 0
  B - 
Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa R thì công suất P = U.I
  C - 
Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa C thì công suất P = 0
  D - 
Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L thì công suất P = U.I
7-
Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
  A - 
Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
  B - 
Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
  C - 
Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
  D - 
Cả B và C đều đúng
8-
Trong các dụng cụ tiêu thụ điện, người ta thường phải nâng cao hệ số công suất nhằm:
  A - 
Tăng công suất tiêu thụ
  B - 
Để đoạn mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp cho nó
  C - 
Tăng công suất nguồn
  D - 
Cả A và B đều đúng
9-
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là biến trở. Khi công suất đoạn mạch cực đại, R được tính theo công thức:
  A - 
ZL.ZC
  B - 
|ZL + ZC|
  C - 
|ZL − ZC|
  D - 
10-
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
11-
Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dâu tải điện là:
  A - 
tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
  B - 
giảm tiết diện của dây
  C - 
chọn dây có điện trở suất lớn
  D - 
tăng chiều dài của dây
12-
Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C có ZC = 2R, và một cuộn dây L có ZL = R. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện 2 đầu mạch bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
13-
Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức I = Iosin100πt (A). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
14-
Một mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây L = 0,318H, một tụ điện C = 0,159.10-4F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin100πt (V). Công suất cực đại của đoạn mạch là:
  A - 
100 W
  B - 
200 W
  C - 
400 W
  D - 
Cả A, B, C đều sai
15-
Cho một dòng xoay chiều có tần số f = 50Hz qua một mạch điện nối tiếp gồm R = 50Ω, C = 63,6μF và L = 0,318H. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha thì phải thay tụ điện bằng một tụ điện khác có điện dung:
  A - 
64,4μF
  B - 
47,7μF
  C - 
42,4μF
  D - 
31,9μF
16-
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Dòng trong mạch i = Io sin(ωt + φ), với 0 ≤ φ ≤ . Góc φ được xác định bởi hệ thức:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
17-
Một điện trở R = 100Ω ghép với nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số f = 50Hz, khi đó dòng điện lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch môt góc . Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
18-
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức . Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là:
  A - 
2A
  B - 
0,5A
  C - 
  D - 
19-
Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C = 10π μF, và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100μt (V). Tính L để cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại. Cho π2 = 10.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
20-
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u = 220sinωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
  A - 
220W
  B - 
440W
  C - 
484W
  D - 
242W
 
[Người đăng: Minh Lam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Đề Thi Số 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 34
Đề Thi Số 39
Đề Thi Số 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 16
Sóng cơ học - Đề 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 31
Đề Thi Số 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Đề Thi Số 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 36
Con lắc - Đề 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters