Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 04
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:44:02 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là
  A - 
trạng thái lưỡng bội của sinh vật.
  B - 
ưu thế dị hợp tử.
  C - 
các đột biến trung tính.
  D - 
ưu thế đồng hợp tử.
2-
Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
  A - 
đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly.
  B - 
đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
  C - 
đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
  D - 
chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly.
3-
Thường biến không phải là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì
  A - 
đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
  B - 
chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện sống.
  C - 
phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh.
  D - 
chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
4-
Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
  A - 
đột biến.
  B - 
quá trình đột biến.
  C - 
giao phối.
  D - 
quá trình giao phối.
5-
Đa số đột biến là có hại vì
  A - 
thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
  B - 
phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
  C - 
làm mất đi nhiều gen.
  D - 
biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.
6-
Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
  A - 
sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
  B - 
những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
  C - 
nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
  D - 
nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
7-
Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá
  A - 
Nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
  B - 
Giá trị thích của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
  C - 
Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.
  D - 
Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
8-
Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
  A - 
các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
  B - 
so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.
  C - 
tần số xuất hiện lớn.
  D - 
là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
9-
Điều không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá là
  A - 
tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.
  B - 
làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
  C - 
trung hoà tính có hại của đột biến.
  D - 
làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.
10-
Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
  A - 
phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
  B - 
quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
  C - 
phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
  D - 
quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters