Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 15
1-
Các cơ quan tương tự có ý nghĩa tiến hoá là:
A -
phản ánh sự tiến hoá phân li
B -
phản ánh sự tiến hoá đồng quy
C -
phản ánh sự tiến hoá song hành
D -
phản ánh chức phận quy định cấu tạo
2-
ĐacUyn đã giải thích tính thích nghi của sinh vật có được là do
A -
ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp.
B -
sinh vật có khả năng thay đổi tập quán hoạt động cho phù hợp với sự thay đổi của điều kiện ngoại cảnh.
C -
sự đào thải các biến dị bất lợi, sự tích luỹ các biến dị có lợi dưới tác dụng của CLTN.
D -
sự đào thải các biến dị bất lợi, sự tích luỹ các biến dị có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
3-
Theo ĐacUyn,
A -
loài mới được hình thành từ từ, qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.
B -
loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một gốc.
C -
loài mới được hình thành từ dạng cũ được nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
D -
hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
4-
ĐacUyn giải thích sâu rau có màu xanh như lá rau là do
A -
tác động trực tiếp của môi trường.
B -
chúng ăn lá rau.
C -
chọn lọc tự nhiên đã giữ lại những sâu rau có màu xanh và đào thải những sâu rau có màu sắc khác.
D -
sâu rau thường xuyên phát sinh nhiều biến dị theo nhiều hướng, trong đó có biến dị cho màu xanh.
5-
Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ thuộc vào
A -
đột biến đó là trội hay lặn.
B -
tổ hợp gen mang đột biến đó.
C -
cá thể mang đột biến đó là đực hay cái.
D -
thời điểm phát sinh đột biến.
6-
Nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A -
đột biến gen.
B -
quá trình giao phối.
C -
quá trình CLTN.
D -
Các cơ chế cách li.
7-
Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A -
biến dị di truyền.
B -
biến dị đột biến.
C -
biến dị cá thể.
D -
thường biến, biến dị đột biến và biến dị tổ hợp.
8-
Theo Lamac, nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi là:
A -
Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất.
B -
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi kịp thời do đó không có dạng nào bị đào thải.
C -
Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh.
D -
Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dưới ảnh tác động của chọn lọc tự nhiên.
9-
Hai mặt của chọn lọc nhân tạo là:
A -
vừa tích luỹ những biến dị có lợi vừa đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.
B -
vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho mục tiêu sản xuất.
C -
vừa tích luỹ những biến dị bất lợi vừa đào thải những biến dị có lợi cho sinh vật.
D -
Không có phương án đúng.
10-
Theo Đacuyn, nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là:
A -
sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính.
B -
tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể.
C -
chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D -
tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong thời gian dài.