Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 21
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:05:41 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau trên cơ thể vật chủ được gọi là:
  A - 
nòi địa lí.
  B - 
nòi sinh thái.
  C - 
nòi sinh học.
  D - 
thứ.
2-
Loài mới được hình thành chủ yếu bằng:
  A - 
con đường địa lí và con đường sinh thái.
  B - 
con đường sinh thái, con đường sinh học và đa bội hoá.
  C - 
con đường đa bội hoá và con đường địa lí.
  D - 
con đường địa lí, con đường sinh thái, con đường lai xa và đa bội hoá.
3-
Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái thường gặp ở những nhóm sinh vật:
  A - 
thực vật và động vật di động xa.
  B - 
thực vật và động vật bậc cao.
  C - 
thực vật và động vật bậc thấp.
  D - 
thực vật và động vật ít di động xa.
4-
Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức ít gặp ở động vật vì:
  A - 
cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp. Ở nhóm có hệ thần kinh phát triển, sự đa bội hoá thường gây nên những rối loạn về giới tính.
  B - 
động vật không thể lai xa và đa bội hoá được vì số lượng NST của tế bào rất lớn.
  C - 
ở cơ thể lai khả năng thích nghi kém.
  D - 
cơ quan sinh sản của hai loài ít tương hợp.
5-
Thể song nhị bội là cơ thể có các tế bào mang bộ nhiễm sắc thể:
  A - 
2n.
  B - 
4n.
  C - 
(2n1 + 2n2).
  D - 
(n1 + n2).
6-
Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá phổ biến ở:
  A - 
thực vật.
  B - 
động vật.
  C - 
động vật kí sinh.
  D - 
động vật bậc thấp.
7-
Đồng quy tính trạng là:
  A - 
các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhưng có kiểu hình tương tự.
  B - 
một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau, thuộc những nhóm phân loại khác nhau.
  C - 
một số nhóm sinh vật có kiểu hình giống nhau thuộc những nguồn gốc khác nhau nhưng có kiểu gen giống nhau.
  D - 
một số nhóm sinh vật thuộc những nguồn gốc khác nhau, nhóm phân loại khác nhau nhưng có kiểu gen giống nhau.
8-
Nguyên nhân của hiện tượng đồng quy tính trạng là:
  A - 
các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau nhưng sống trong điều kiện giống nhau đã được chọn lọc theo cùng một hướng, tích luỹ những đột biến tương tự.
  B - 
các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau có kiểu gen giống nhau.
  C - 
các loài thuộc cùng nhóm phân loại nên chúng có kiểu hình giống nhau.
  D - 
các loài thuộc nhóm phân loại khác nhau nhưng cùng có chung một tổ tiên.
9-
Quá trình tiến hoá đã diễn ra chủ yếu theo con đường:
  A - 
phân li tính trạng.
  B - 
đồng quy tính trạng.
  C - 
địa lí - Sinh thái.
  D - 
lai xa và đa bội hoá.
10-
Ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao vì:
  A - 
hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu gen.
  B - 
hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu hình.
  C - 
hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là tổ chức ngày càng cao.
  D - 
hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là thích nghi ngày càng hợp lí.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters