Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 67
1-
Phát biểu nào sau đây là sai :
A -
Dòng điện một chiều không đi qua tụ điện
B -
Tụ điện gây ra dung kháng với dòng điện xoay chiều
C -
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ tỷ lệ với tần số dòng điện
D -
Điện năng tiêu thụ ở tụ điện tỷ lệ nghịch với tần số dòng điện
2-
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm: . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi và có tần số 50Hz. Mắc thêm một tụ C nối tiếp với đoạn mạch thì cường độ dòng điện không thay đổi . Giá trị của C là :
A -
0,54.10-4F
B -
2,24.10-4F
C -
1,59.10-5F
D -
1,54.10-5F
3-
Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45o so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch . Giá trị của r là L là :
A -
10Ω và 0,25H
B -
25Ω và 0,159H
C -
10Ω và 0,159H
D -
25Ω và 0,25H
4-
Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C. Khi giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế thì dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế và có giá trị cực đại là 4,234 A. Cho L = 0,191H. Giá trị của r và C là :
A -
40Ω và 53 μF
B -
30Ω và 80 μF
C -
50Ω và 38 μF
D -
40Ω và 80 μF
5-
Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A -
Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
B -
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C -
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D -
Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
6-
Cuộn dây có độ tụ cảm L và điện trở thuần R = 10Ω mắc vào u = Uocos100πt (V) Dòng điện qua cuộn dây có cường độ cực đại 14,14A và pha trễ
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hiệu điện thế Uo cực đại bằng:
A -
30V
B -
30 V
C -
200 V
D -
40V
7-
Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A -
Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B -
Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện.
C -
Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
D -
Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
8-
Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A -
Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B -
Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C -
Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D -
Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
9-
Đặt vào hai đầu tụ điện
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) (V). Dung kháng của tụ điện là
A -
ZC = 50Ω
B -
ZC = 100Ω
C -
ZC = 0,01Ω
D -
ZC = 1Ω
10-
Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR = 30 V, UC = 40V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A -
100V.
B -
50V.
C -
8,4V.
D -
70V.
11-
Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuôn sơ cấp liên tục với nguồn mà không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì:
A -
Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không có tải
B -
Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C -
Tổng trở của biến thế nhỏ
D -
Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể
12-
Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động
. Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A -
8.
B -
5.
C -
10.
D -
4.
13-
Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:
A -
Giảm hiệu điện thế k lần.
B -
Tăng hiệu điện thế lần.
C -
Giảm hiệu điện thế k2 lần.
D -
Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu điện thế k lần.
14-
Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:
A -
Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B -
Lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C -
Có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D -
Cả A, B, C đều đúng.
15-
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A -
240V; 100A
B -
240V; 1A
C -
2,4V; 100A
D -
2,4V; 1A
16-
Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:
A -
Lớn hơn 2 lần.
B -
Lớn hơn 4 lần.
C -
Nhỏ hơn 2 lần.
D -
Nhỏ hơn 4 lần.
17-
Một động cơ không đồng độ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất của động cơ 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A -
2 A
B -
6 A
C -
20 A
D -
60 A
18-
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là:
A -
6050W
B -
2420W
C -
5500W
D -
1653W
19-
Một máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại đo phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A -
110 V
B -
110
V
C -
220 V
D -
220 V
20-
Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất : cosφ = 0,85 . Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở phải có giá trị :