Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Không Gian - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:38:02 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
  A - 
Luôn luôn có một mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tam giác cho trước
  B - 
Luôn luôn có một mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác cho trước
  C - 
Luôn luôn có một mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp ngũ giác đều cho trước
  D - 
Luôn luôn có một mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp n- giác đều cho trước
2-
Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A có đáy là hình troòn ngoại tiếp tam giác BCD là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Khi đó hình cầu ngoại tiếp hình lập phương có thể tích là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Xét tứ diện A.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA = SB = SD = 2a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đỉnh S ngoại tiếp tứ diện là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Xét khối bát diện ABCDEF có AB = a, giao điểm của AC và BD là O, M và N lần lượt là trung điểm của AB, AE. Diện tích của tam giác OMN là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Thể tích hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều có cạnh 2a bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu (S), biết rằng ABC là tam giác vuông. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
  A - 
Tam giác ABC có một cạnh là đường kính của mặt cầu (S)
  B - 
Có vô số mặt cầu (khác mặt cầu (S)) đi qua ba điểm A, B, C
  C - 
Tam giác ABC là tam giác vuông cân
  D - 
Tam giác ABC có cạnh là đường kính của một đường tròn lớn của (S)
8-
Xét tứ diện ABCD có là các góc vuông, tam giác BCD cân tại B. Số hình nón tròn xoay khác nhau nhiều nhất được tạo ra khi quay tứ diện xung quanh trục AB là:
  A - 
Một
  B - 
Hai
  C - 
Ba
  D - 
Bốn
9-
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (S) là hình cầu nội tiếp hình lập phương. Tỉ số là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. gọi I, K, L, M, R, S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AA', A'D', D'C', C'C và CB. Phát biểu nào sau đây sai?
  A - 
Ba vectơ đồng phẳng
  B - 
Ba vectơ không đồng phẳng
  C - 
Sáu điểm I, K, L, M, R, S cùng thuộc một mặt phẳng
  D - 
Ba vectơ đồng phẳng
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 73
Phương trình vi phân - Bài 72
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Số phức - Bài 19
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 112
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 69
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 23
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 41
Tích phân - Bài 23
Phương trình vi phân - Bài 70
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 65
Lượng Giác - Bài 54
Đạo hàm - Bài 49
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 05
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 03
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 18
Đạo hàm - Bài 70
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 15
Đạo hàm - Bài 48
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 94
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 64
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 50
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters