1-
|
Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
|
|
A -
|
hợp tác đơn giản.
|
|
B -
|
cộng sinh.
|
|
C -
|
hội sinh.
|
|
D -
|
ức chế cảm nhiễm.
|
2-
|
Mối và động vật nguyên sinh thuộc mối quan hệ
|
|
A -
|
hợp tác đơn giản.
|
|
B -
|
cộng sinh.
|
|
C -
|
hội sinh.
|
|
D -
|
ức chế cảm nhiễm.
|
3-
|
Những con voi trong vườn bách thú là
|
|
A -
|
quần thể.
|
|
B -
|
tập hợp cá thể voi.
|
|
C -
|
quần xã.
|
|
D -
|
hệ sinh thái.
|
4-
|
Quần thể là một tập hợp cá thể
|
|
A -
|
cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
|
|
B -
|
khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
|
|
C -
|
cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
|
|
D -
|
cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
|
5-
|
Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
|
|
A -
|
hợp tác.
|
|
B -
|
cạnh tranh.
|
|
C -
|
hãm sinh.
|
|
D -
|
hội sinh.
|
6-
|
Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
|
|
A -
|
hợp tác.
|
|
B -
|
cạnh tranh.
|
|
C -
|
cộng sinh.
|
|
D -
|
hội sinh.
|
7-
|
Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ
|
|
A -
|
hợp tác.
|
|
B -
|
cạnh tranh.
|
|
C -
|
hãm sinh.
|
|
D -
|
hội sinh.
|
8-
|
Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
|
|
A -
|
hợp tác.
|
|
B -
|
cạnh tranh.
|
|
C -
|
hãm sinh.
|
|
D -
|
hội sinh.
|
9-
|
Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
|
|
A -
|
hợp tác.
|
|
B -
|
cạnh tranh.
|
|
C -
|
hãm sinh.
|
|
D -
|
kí sinh.
|
10-
|
Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố,
|
|
A -
|
ổ sinh thái.
|
|
B -
|
tỉ lệ đực cái, tỉ lệ nhóm tuổi.
|
|
C -
|
ổ sinh thái, hình thái.
|
|
D -
|
hình thái, tỉ lệ đực cái.
|