Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?
A -
Khối lượng.
B -
Gia tốc góc.
C -
Momen quán tính.
D -
Tốc độ góc.
2-
Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670µm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6?
A -
0,5883 μm
B -
0,5558 μm
C -
0,5833 μm
D -
0,8893 μm
3-
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào?
A -
3,91.10-10 F ≤ C ≤ 60,3.10-10 F
B -
2,05.10-7 F ≤ C ≤ 14,36.10-7 F
C -
0,12.10-8 F ≤ C ≤ 26,4.10-8 F
D -
0,45.10-9 F ≤ C ≤ 79,7.10-9 F
4-
Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó?
A -
0,283 kg.m2/s.
B -
0,226 kg.m2/s.
C -
2,16 kg.m2/s.
D -
0,565 kg.m2/s.
5-
Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình: ϕ = 2 + 2t + t2, trong đó ϕ tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?
A -
0,4 m/s.
B -
0,5 m/s.
C -
40 m/s.
D -
50 m/s.
6-
Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là:
A -
x = 2cos(10t) cm.
B -
x = 2cos(10t + π) cm.
C -
x = 2cos(10t −
) cm.
D -
x = 2cos(10t +
) cm.
7-
Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A -
Đều có bước sóng giới hạn λo
B -
Đều bứt được các electron ra khỏi khối chất .
C -
Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D -
Năng lượng cần để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của eletron khỏi kim loại.
8-
Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số IB/IA có giá trị nào sau đây?
A -
18
B -
3
C -
9
D -
6
9-
Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340 m/s)
A -
2058,82 Hz và 1942,86 Hz
B -
2058,82 Hz và 2060,6 Hz
C -
2060,60 Hz và 1942,86 Hz
D -
1942,86 Hz và 2060,60 Hz
10-
Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng uL = 100 cos( 100 πt + ) (V). Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A -
uC = 50 cos( 100 πt + ) (V).
B -
uC = 50 cos( 100 πt − ) (V).
C -
uC = 100 cos( 100 πt + ) (V).
D -
uC = 50 cos( 100 πt − ) (V).
11-
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là:
A -
200 W.
B -
400 W.
C -
50 W.
D -
100 W.
12-
Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(t + π ). Tại thời điểm t = T/4, ta có:
A -
Năng lượng điện trường cực đại.
B -
Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C -
Điện tích của tụ cực đại.
D -
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
13-
Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6/π H, C = 10-4/π F, f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là:
A -
30 Ω.
B -
80 Ω.
C -
20 Ω.
D -
40 Ω.
14-
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A -
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
B -
Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C -
Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D -
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
15-
Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên độ a = 1 mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 17,0 cm, BM = 16,25 cm dao động với biên độ:
A -
0 cm.
B -
1,0 cm.
C -
1,5 cm
D -
2,0 mm.
16-
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm , bước sóng của bức xạ λ2 là:
A -
0,38 μm.
B -
0,4 µm.
C -
0,76 µm.
D -
0,65 µm.
17-
Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05 nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít nhất phải là:
A -
20 KV
B -
25 KV
C -
10 KV
D -
30 KV
18-
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
A -
B -
C -
D -
19-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm và λ2 = 0,48 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là:
A -
3,6 mm.
B -
4,8 mm.
C -
1,2 mm.
D -
2,4 mm.
20-
Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 µm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì hiệu điện thế hãm tăng gấp đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λo = 0,50 µm. λ2 có giá trị là: