Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 19
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:47:30 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Tế bào lưỡng bội của 1 loài sinh vật mang 1 cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp, liên kết gen hoàn toàn, sắp xếp như sau . Khi giảm phân bình thường có thể hình thành những loại giao tử:
  A - 
AB và ab.
  B - 
AB, ab, Ab và aB.
  C - 
A, B, a và b.
  D - 
AA, BB, Aa và Bb.
2-
Một tế bào sinh tinh trùng chứa các gen trên 2 cặp NST có kiểu gen: Aa BD. Thực tế khi giảm phân bình thường có thể tạo nên số giao tử là bd:
  A - 
2 loại.
  B - 
4 loại.
  C - 
8 loại.
  D - 
4 hoặc 8 loại.
3-
Kiểu gen của một loài Khi giảm phân bình thường tạo được số giao tử là:
1. 4 loại.
2. 8 loại.
3. 16 loại.
4. 32 loại.
5. 2 loại.
Trường hợp đúng là:
  A - 
1, 2 và 3.
  B - 
3, 4 và 5.
  C - 
1, 3 và 5.
  D - 
1, 4 và 5.
4-
Bộ NST của ruồi giấm 2n = 8 NST, các NST trong mỗi cặp tương đồng đều khác nhau về cấu trúc. Nếu trong quá trình giảm phân có 3 cặp NST tương đồng mà mỗi cặp NST xảy ra trao đổi chéo ở 1 chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là:
  A - 
210 loại.
  B - 
27 loại.
  C - 
52 loại.
  D - 
25 loại.
5-
Ở ngô 2n = 20 NST, trong quá trình giảm phân có 5 cặp NST tương đồng, mỗi cặp xảy ra trao đổi chéo 1 chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là:
  A - 
210 loại.
  B - 
212 loại.
  C - 
215 loại.
  D - 
213 loại.
6-
Cơ chế dẫn đến sự hoán vị gen trong giảm phân là:
  A - 
Sự nhân đôi của NST.
  B - 
Sự phân li NST đơn ở dạng kép trong từng cặp tương đồng kép.
  C - 
Sự tiếp hợp NST và sự tập trung NST ở kỳ giữa.
  D - 
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cromatit ở kì đầu I.
7-
Đặc điểm nào dưới đây tạo nên tính phân cực của các mạch polinuclêôtit?
  A - 
Tỷ lệ các bazơ đặc thù.
  B - 
Bộ khung đường photphat.
  C - 
Trình tự bazơ đặc thù.
  D - 
Các liên kết 3' - 5' photphodieste.
8-
Hai đặc điểm quan trọng chất của cấu trúc ADN xoắn kép có liên quan với hoạt tính di truyền của nó là:
  A - 
Đối song song và xoắn phải đặc thù.
  B - 
Đối song song và tỷ lệ đặc thù.
  C - 
Đối song song và kết cặp bazơ đặc thù.
  D - 
Đối song song và tỷ số = 1.
9-
Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỷ lệ . Kết luận nào sau đây đúng?
  A - 
Thường khác 1 và đặc trưng cho loài.
  B - 
Luôn bằng 1.
  C - 
Không ổn định.
  D - 
Thay đổi qua các thế hệ.
10-
Sự tái bản ADN sợi kép diễn ra một cách không liên tục là do 2 sợi phân cực ngược chiều và ADN-polimeraza:
  A - 
Chỉ tổng hợp theo 1 chiều 5'- 3'.
  B - 
Chỉ tổng hợp theo 1 chiều 3'- 5'.
  C - 
Không thể tự khởi đầu tổng hợp được.
  D - 
Khi thì dùng sợi này làm khuôn, lúc thì dùng sợi khác làm khuôn.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 28
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 11
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters