Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:48:07 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Các chất hay ion chỉ có tính khử là:
  A - 
SO2 , H2S , Fe2+, Ca.
  B - 
H2S, Ca, Fe.
  C - 
Fe, Ca, F, NO3.
  D - 
Tất cả đều sai.
2-
Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất khử là:
  A - 
Mg2+
  B - 
Na+
  C - 
Al
  D - 
Al3+.
3-
Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là:
  A - 
Mg.
  B - 
Cu2+
  C - 
Cl
  D - 
S2–
4-
Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
  A - 
Cu
  B - 
O2–
  C - 
Ca2+
  D - 
Fe2+
5-
Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là:
  A - 
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
  B - 
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
  C - 
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
  D - 
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
6-
Cho phương trình phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là:
  A - 
10
  B - 
8
  C - 
6
  D - 
2
7-
Trong phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Thì H2SO4 đóng vai trò:
  A - 
Môi trường.
  B - 
Chất khử
  C - 
Chất oxi hóa
  D - 
Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
8-
Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O
là:
  A - 
8 : 1
  B - 
1 : 9
  C - 
1 : 8
  D - 
9 : 1
9-
Cho các phương trình phản ứng:
1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4
4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
5- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Các phản ứng oxi hóa khử là:
  A - 
1, 3, 5
  B - 
4, 5
  C - 
1, 4
  D - 
2, 4, 5
10-
Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử:
  A - 
2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
  B - 
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
  C - 
3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl
  D - 
AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Liên Kết Hóa Học - Đề 07
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 04
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 10
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 04
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 21
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 10
Đồng vị - Nguyên tử khối - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 10
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 22
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters