Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 03
1-
|
Các chất hay ion chỉ có tính khử là:
|
|
A -
|
SO2 , H2S , Fe2+, Ca.
|
|
B -
|
H2S, Ca, Fe.
|
|
C -
|
Fe, Ca, F, NO3–.
|
|
D -
|
Tất cả đều sai.
|
2-
|
Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất khử là:
|
|
A -
|
Mg2+
|
|
B -
|
Na+
|
|
C -
|
Al
|
|
D -
|
Al3+.
|
3-
|
Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là:
|
|
A -
|
Mg.
|
|
B -
|
Cu2+
|
|
C -
|
Cl–
|
|
D -
|
S2–
|
4-
|
Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
|
|
A -
|
Cu
|
|
B -
|
O2–
|
|
C -
|
Ca2+
|
|
D -
|
Fe2+
|
5-
|
Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là:
|
|
A -
|
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
|
|
B -
|
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
|
|
C -
|
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
|
|
D -
|
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
|
6-
|
Cho phương trình phản ứng:
FeSO 4 + KMnO 4 + H 2SO 4 → Fe 2(SO 4) 3 + K 2SO 4 + MnSO 4 + H 2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là:
|
|
A -
|
10
|
|
B -
|
8
|
|
C -
|
6
|
|
D -
|
2
|
7-
|
Trong phản ứng :
FeSO 4 + KMnO 4 + H 2SO 4 → Fe 2(SO 4) 3 + K 2SO 4 + MnSO 4 + H 2O
Thì H2SO4 đóng vai trò:
|
|
A -
|
Môi trường.
|
|
B -
|
Chất khử
|
|
C -
|
Chất oxi hóa
|
|
D -
|
Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
|
8-
|
Tỷ lệ số phân tử HNO 3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO 3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO 3 + HNO 3 → Fe(NO 3) 3 + NO + CO 2+ H 2O
là:
|
|
A -
|
8 : 1
|
|
B -
|
1 : 9
|
|
C -
|
1 : 8
|
|
D -
|
9 : 1
|
9-
|
Cho các phương trình phản ứng:
1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4
4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
5- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Các phản ứng oxi hóa khử là:
|
|
A -
|
1, 3, 5
|
|
B -
|
4, 5
|
|
C -
|
1, 4
|
|
D -
|
2, 4, 5
|
10-
|
Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử:
|
|
A -
|
2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
|
|
B -
|
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
|
|
C -
|
3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl
|
|
D -
|
AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2
|
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
|