Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A -
chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
B -
chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động.
C -
chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
D -
cách kích thích dao động.
2-
Chọn câu sai:
A -
Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B -
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm.
C -
Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
D -
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
3-
Trong các đoạn mạch điện xoay chiều sau đây,đoạn mạch nào không có sự lệch pha giữa dòng điện i với hiệu điện thế u ở hai đầu mạch:
A -
Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C.
B -
Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L.
C -
Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây.
D -
Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
4-
Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm,dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 % thì chiều dài con lắc phải:
A -
tăng 22,8 cm.
B -
tăng 28,1 cm.
C -
giảm 28,1 cm.
D -
giảm 22,8 cm.
5-
Đặt vào hai bản tụ có điện dung , một hiệu điện thế xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điên qua tụ có dạng :
A -
B -
C -
D -
6-
Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp với hiệu điện thế hai 2 đầu mạch điện được giữ không đổi u = Uocos 2πft, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại khi:
A -
Tần số f bé nhất
B -
LC4 π2f2=1
C -
LCω =1
D -
Tần số f lớn nhất
7-
Trong một mạch dao động L, C; cuộn cảm có hệ số tự cảm
và tụ điện có điện dung . Tần số dao động điện từ của mạch là.
A -
2.103 Hz
B -
2.102 Hz
C -
103 Hz
D -
0,5.103 Hz
8-
Chọn câu sai:
A -
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng hoàn toàn xác định.
B -
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính.
C -
Các ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có cùng một màu.
D -
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
9-
Các vạch nhìn thấy trong quang phổ Hyđrô được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:
A -
K
B -
M
C -
L
D -
N
10-
Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng là:
A -
B -
C -
D -
11-
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức:
A -
B -
C -
I = 2
D -
12-
Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm, có L = 31,8mH, tụ C có điện dung thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu mạch là . Với C bằng bao nhiêu thì u, i cùng pha. Công suất tiêu thụ trên mạch khi đó:
A -
; P = 9,6W.
B -
; P = 9,6W.
C -
; P = 4,8W.
D -
; P = 4,8W.
13-
Mặt trời thuộc loại:
A -
Sao chắt trắng.
B -
Sao kềnh đỏ.
C -
Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh đỏ.
D -
Sao neutron.
14-
Điện trường xoáy:
A -
Các đường sức là những đường cong không khép kín.
B -
Do điện trường biến thiên sinh ra.
C -
Do từ trường biến thiên sinh ra.
D -
Do điện tích điểm đứng yên gây ra.
15-
Trong thí nghiệm Young,hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng thứ ba cùng bên với vân sáng trung tâm là 1,8mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:
A -
0,60μm
B -
0,75μm
C -
0,70μm
D -
0,65μm
16-
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A -
có cùng tần số, cùng phương truyền.
B -
có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C -
có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D -
có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
17-
Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kỳ T( tần số f), biến đổi theo thời gian:
A -
tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
B -
tuần hoàn với chu kỳ T
C -
tuần hoàn với tần số 0,5f
D -
theo một hàm dạng cosin
18-
Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acosωt . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây:
A -
Vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương quỹ đạo
B -
Khi vật ở vị trí biên dương
C -
Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo
D -
Khi vật ở vị trí biên âm
19-
Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết các điểm M1 và M2 cách các nguồn S1, S2 lần lượt là: S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động của điểm M1, của M2 là:
A -
Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a.
B -
Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0.
C -
Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a.
D -
Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a.
20-
Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức: