Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC trong đó R biến thiên. Khi R = 50Ω và R = 200Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại là:
A -
400W.
B -
200W.
C -
150W.
D -
350W.
3-
Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A -
vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.
B -
làm tăng độ cao và độ to của âm.
C -
tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
D -
giử cho âm phát ra có tần số ổn định.
4-
Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là:
A -
λ = 6,818µm.
B -
λ = 0,6818m.
C -
λ = 13,2µm.
D -
λ = 0,6818µm.
5-
Biết khối lượng của prôton mp = 1,0073u, khối lượng nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơtêri mD = 2,0136u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 2H là:
A -
2,24MeV.
B -
3,36MeV.
C -
1,12MeV.
D -
1,24MeV.
6-
Một vật dao động điều hoà có phương trình: thì gốc thời gian chọn là:
A -
Lúc vật có li độ x = −A.
B -
Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C -
Lúc vật có li độ x = A.
D -
Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
7-
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A -
50dB
B -
70dB
C -
60dB
D -
80dB
8-
Dùng hạt p có động năng Kp = 1,6MeV bắn phá hạt nhân
đứng yên. Sau phản ứng, ta thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và phản ứng tỏa một năng lượng 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sau phản ứng có giá trị là:
A -
K = 7,9MeV
B -
K = 9,5MeV
C -
K = 15,8MeV
D -
K = 19MeV
9-
Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc:
A -
Tiến theo chiều
thì chiều quay của nó là từ
đến
B -
Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến
C -
Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến
D -
Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến
10-
Phương trình li độ của một vật là: x = 5cos(4πt − π)cm. Trong khoảng thời gian kể từ lúc dao dộng đến 0,5s vật đi qua ly độ −2,5cm vào những thời điểm nào:
A -
,
B -
,
C -
,
D -
,
11-
Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng:
A -
15.106 km
B -
15.109 km
C -
15.108 km
D -
15.107 km
12-
Một vật có khối lượng m = 1000g dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc vo = 31,4cm/s2. Biết rằng ở thời điểm t = 0 vật qua ly độ x = 5cm theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A -
B -
C -
D -
13-
Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền cuả ánh sáng trong chân không có giá trị:
A -
nhỏ hơn c
B -
lớn hơn hay nhỏ hơn tùy phương truyền và tốc độ của nguồn.
C -
lớn hơn c
D -
luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ của nguồn.
14-
Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 40 ms. Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn dây thuần cảm L biến thiên điều hoà với chu kỳ T có giá trị bằng:
A -
80 ms.
B -
20 ms.
C -
40 ms.
D -
10 ms.
15-
Một bánh đà đường kính 2m, khối lượng 20kg quay quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt bánh đà với vận tốc 120 vòng/phút. Động năng quay của bánh đà có giá trị xấp xỉ bằng:
A -
1,6 KJ.
B -
12,62 KJ.
C -
3,16 KJ.
D -
6,32 KJ.
16-
Người quan sát đồng hồ đứng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động với vận tốc 0,8c sẽ thấy thời gian đồng hồ là:
A -
25 phút.
B -
20 phút.
C -
40 phút.
D -
30 phút.
17-
Tìm bán kính của một bánh xe biết rằng khi bánh xe quay, vận tốc v1 của một điểm trên rìa bánh xe lớn hơn 2,5 lần vận tốc v2 của một điểm cách trục quay bánh xe 5cm.
A -
r = 8,33m
B -
r = 9,33m
C -
r = 2,54m
D -
r = 12,5m
18-
Một bánh xe bán kính 0,1m quay với gia tốc góc không đổi γ = 3,14 rad/s2. Gia tốc của một điểm trên rìa bánh xe vào cuối giây thứ nhất kể từ khi bánh xe bắt đầu chuyển động là:
A -
1,035m/s2
B -
0,986m/s2
C -
1,300m/s2
D -
0,314m/s2
19-
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng tại tâm O là uo = 2cos2πt (cm). Coi rằng biên độ sóng không đổi.Phương trình sóng tại điểm M với OM = 10cm là:
A -
uo = 2cos(2πt − 0,5π) (cm).
B -
uo = 2cos(2πt + 0,5π) (cm).
C -
uo = 2cos(2πt − 0,25π) (cm).
D -
uo = 2cos(2πt − 0,25π) (cm).
20-
Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm ZL = 50Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch có tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không. Hỏi kết luận nào sau đây là đúng?
A -
Điện áp tức thời hai đầu điện trở R cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B -
Điện áp tức thời hai đầu tụ điện chậm pha 0,5π so với điện áp hai đầu mạch.
C -
Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm nhanh pha 0,75π so với điện áp hai đầu mạch.
D -
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch nhanh pha 0,5π so với điện áp hai đầu mạch.