Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm ULR = 200(V); UC = 250(V) ,. Hệ số công suất của mạch là:
A -
0,6
B -
0,707
C -
0,8
D -
0,866
2-
Phản ứnh nhiệt hạch .
Biết độ hụt khối của là mD = 0,0024 u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt là:
A -
5,22 (MeV)
B -
7,72(MeV)
C -
8,52(MeV)
D -
9,24 (MeV)
3-
Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ α
A -
Tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
B -
Tia α là chùm hạt nhân hêli
mang điện +2e
C -
Hạt α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107m/s
D -
Tia α đi được 8m trong không khí
4-
Tìm phát biểu đúng về tia gamma γ
A -
Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn nhất trong thang sóng điện từ , nhỏ hơn bước sóng tia X và bước sóng tia tử ngoại
B -
Tia γ có vận tốc lớn nên ít bị lệch trong điện, từ trường
C -
Tia γ không đi qua được lớp chì dày 10cm
D -
Đối với con người tia γ không nguy hiểm bằng tia α
5-
Iot phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = 200g chất này . Hỏi sau t = 24 ngày còn lại bao nhiêu:
A -
25g
B -
50g
C -
20g
D -
30g
6-
Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết:
A -
Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo > m thì ta phải tốn năng lượng
E = ( mo − m)c2 để thắng lực hạt nhân
B -
Hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng bền vững
C -
Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng
D -
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững
7-
Một lượng chất phóng xạ tecnexi ( thường được dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng ngày thứ hai tuần . Đến 9h sáng ngày thứ ba người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ còn lại
lượng phóng xạ ban đầu . Chu kì bán rã của chất phóng xạ tecnexi này là:
A -
12h
B -
8h
C -
9,28h
D -
6h
8-
Kết luận nào sau đây sai khi nói về mạch dao động:
A -
Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm
B -
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số
C -
Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
D -
Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức
9-
Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = qosinωt. Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây:
A -
Năng lượng điện:
B -
Năng lượng từ:
C -
Năng lượng dao động:
D -
Năng lượng dao động:
10-
Mạch dao động ; tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8(V) ; điện dung C = 30(nF) ; độ tự cảm
L= 25(mH) . Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A -
3,72(mA)
B -
4,28(mA)
C -
5,20(mA)
D -
6,34(mA)
11-
Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm
L = 2,9μH và một tụ có điện dung C = 490(pF) . Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 50m , ta cần ghép thêm tụ C như sau:
A -
Ghép C = 242(pF) song song với C
B -
Ghép C = 242(pF) nối tiếp với C
C -
Ghép C = 480(pF) song song với C
D -
Ghép C = 480(pF) nối tiếp với C
12-
Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng:
A -
ánh sáng trắng là do mặt trời phát ra
B -
ánh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy mằu trắng
C -
ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D -
ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng
13-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng : khoảng cách hai khe S1S2 là 2mm , khoảng cách từ S1S2 đến màn là 3m ,bước sóng ánh sáng là 0,5m . Tại M có toạ độ xM = 3mm là vị trí:
A -
vân tối bậc 4
B -
vân sáng bậc 4
C -
vân sáng bậc 5
D -
vân tối bậc 5
14-
Tìm năng lượng của prôton ứng với ánh sáng vàng của quang phổ natri λNa = 0,589 μm theo đơn vị êlêctrôn - vôn . Biết h = 6,625.10-34 J.s , c = 3.108 m/s
A -
1,98eV
B -
3,51eV
C -
2,35eV
D -
2,11eV
15-
Electron là hạt sơ cấp có :
A -
mo = 1,6726.10-27 kg, Eo = 0,511 MeV, Q = −1, s = 1
B -
mo = 9,1.10-31 kg, Eo = 0,511 MeV, Q = −1, s = 0
C -
mo = 9,1.10-31 kg, Eo = 0,511 MeV, Q = −1, s = 1/2
D -
mo = 9,1.10-31 kg, Eo = 0,511 MeV, Q = 0, s = 1
16-
Trong thí nghiệm Iâng , các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách hai khe
a = 0,3mm , D = 2m , λ(đỏ) = 0,76μm , λ(tím) = 0,40μm .Bề rộng quang phổ bậc nhất là:
A -
1,8mm
B -
2,4mm
C -
2,7mm
D -
5,1mm
17-
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A -
0,45 mm.
B -
0,60 mm.
C -
0,70 mm.
D -
0,85 mm.
18-
Tìm nguồn gốc đúng phát ra tia hồng ngoại
A -
Ống rơnghen
B -
Mạch dao động LC với f lớn
C -
Sự phân huỷ hạt nhân
D -
Các vật có nhiệt độ > 0 K
19-
Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtônlà 2,86eV .Biết h = 6,625.10-34 J.s , c = 3.108 m/s:
A -
5,325.1014 Hz
B -
6,482.1015 Hz
C -
6,907.1014 Hz
D -
7,142.1014 Hz
20-
Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng: