Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa vô cơ - Đề 42
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:11:41 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một loại axit clohiđric bán trên thị trường có nồng độ 12M. Khối lượng riêng của dung dịch này là 1,18 gam/mL. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch này bằng bao nhiêu?(H = 1; C = 35,5)
  A - 
51,68%
  B - 
40%
  C - 
37,12%
  D - 
38,68%
2-
Hòa tan hỗn hợp các muối rắn nào sau đây trong nước thì sẽ thu được dung dịch trong suốt?
  A - 
Mg(CH3COO)2, Fe(NO3)3, ZnSO4, CuCl2
  B - 
NaCl, Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3
  C - 
(NH4)2CO3, KNO3, Ca(NO3)2, NaCl
  D - 
KHCO3, MgSO4, Ba(NO3)2, Pb(NO3)2
3-
Oxit nào thuộc loại oxit axit trong các oxit sau đây? MgO; CO2; K2O; CrO3; Al2O3; P2O5; CO; NO2; CaO; Mn2O7; Cl2O5; N2O; CuO; SO2; SiO2; ZnO; SO3; Cr2O3; N2O3; MnO2
  A - 
CO2; P2O5; CO; NO2; Cl2O5; N2O; SO2; SiO2; SO3; N2O3
  B - 
CO2; P2O5; NO2; Cl2O5; SO2; SiO2; SO3; N2O3
  C - 
CO2; CrO3; P2O5; NO2; Mn2O7; Cl2O5; SO2; SiO2; SO3; N2O3
  D - 
CO2; CrO3; Al2O3; P2O5; NO2; Mn2O7; Cl2O5; SO2; SiO2; ZnO; SO3; Cr2O3; N2O3
4-
Oxit nào là oxit bazơ trong các oxit sau đây? P2O3; Ag2O; CrO3; CrO; CuO; Cr2O3; Na2O; Fe3O4; SiO2; ZnO; BaO; Al2O3; CO2; CO; NiO; Fe2O3; Li2O; BeO; MgO; SO3; Cu2O; MnO2; CaO
  A - 
Ag2O; CrO3; CrO; CuO; Cr2O3; Na2O; Fe3O4; ZnO; BaO; Al2O3; NiO; Fe2O3; Li2O; BeO; MgO; Cu2O; MnO2; CaO
  B - 
Ag2O; CrO; CuO; CrO3; Na2O; Fe3O4; BaO; NiO; Fe2O3; Li2O; MgO; Cu2O; MnO2; CaO
  C - 
Ag2O; CrO; CuO; Cr2O3; Na2O; Fe3O4; BaO; NiO; Fe2O3; Li2O; MgO; Cu2O; MnO2; CaO
  D - 
Ag2O; CrO; CuO; Na2O; Fe3O4; BaO; NiO; Fe2O3; Li2O; MgO; Cu2O; MnO2; CaO
5-
Cho Na vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch A. Cho tiếp dung dịch FeCl3 vào dung dịch A, thấy xuất hiện chất không tan. Như vậy:
  A - 
Chất không tan là Fe2(SO4)3
  B - 
Chất không tan là Fe
  C - 
Chất không tan là Fe(OH)2
  D - 
Tất cả đều sai
6-
Cho 1,233 gam Ba vào 100 mL dung dịch HCl có pH = 1 đựng trong một cốc thủy tinh. Sau đó cho tiếp dung dịch Cu(NO3)2 (dư) vào cốc, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:(Ba = 137; Cu = 64; O = 16; H = 1; N = 14; Cl = 35,5)
  A - 
0,392
  B - 
1,044
  C - 
0,684
  D - 
1,04
7-
Hòa tan hết 1,026 gam một kim loại X vào 100 mL dung dịch H2SO4 loãng, có 0,057 mol H2 thoát ra. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch thu được là:(Fe = 56; Zn = 65; Be = 9; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Na = 23; K = 39; Cr = 52)
  A - 
0,114 M
  B - 
0,57 M
  C - 
0,19 M
  D - 
0,38M
8-
Hòa tan hết hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được hai muối sunfat và có khí NO thoát ra. Trị số của a là:
  A - 
0,1
  B - 
0,15
  C - 
0,2
  D - 
0,25
9-
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có trị cao nhất và có khí NO2 thoát ra. Trị số của x là:
  A - 
0,08
  B - 
0,02
  C - 
0,12
  D - 
0,01
10-
Hỗn hợp A gồm hai kim loại sắt và đồng, trong đó khối lượng sắt gấp 1,75 khối lượng đồng. Hòa tan hết 4,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric, có V lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO thoát ra (đktc). Hỗn hợp B nặng hơn khí amoniac hai lần. Trị số của V? (Fe = 56; Cu = 64; N = 14; O = 16)
  A - 
1,792
  B - 
2,016
  C - 
2,24
  D - 
2,288
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 05
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 96
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 108
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 151
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 172
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 138
Hóa Vô Cơ - Đề 67
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 268
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 440
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 298
Hóa Đại Cương - Đề 04
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 450
Hóa vô cơ - Đề 66
Hóa Vô Cơ - Đề 81
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 253
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 39
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 189
Luyện thi đại học - Hóa học - Đề 17
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters