Tính thể tích V của khối tam giác S.ABC có mặt bên (SBC) là tam giác đều vuông góc với đáy và có AB = 6a, AC = 8a, BC = 10a.
A -
B -
C -
D -
2-
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3a. A'A = A'B = A'C = 4a. Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A -
B -
C -
D -
3-
Cho hình lăng trụ xiên ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều và hình chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm O của tam giác đáy ABC. Cho biết góc giữa hai mặt bên (AA'CC') và (BB'CC') là 1200 và khoảng cách từ trọng tâm O của đáy ABC đến CC' bằng a. Tính chiều cao h của hình lăng trụ.
A -
B -
C -
D -
4-
Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12cm. Tính diện tích xung quanh Sxq của khối nón đó.
A -
B -
C -
D -
5-
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Hãy tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông A'B'C'D'.
A -
B -
C -
D -
6-
Tính diện tích xung quanh Sxq của khối tròn xoay có chiều cao OO' = 40cm và bán kính đáy r = 20cm.
A -
Sxq = 2π.1600 (cm2)
B -
Sxq = 2π.20 (cm2)
C -
Sxq = π.20.40 (cm2)
D -
Sxq = π.1600 (cm2)
7-
Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt phẳng (P) song song với trục hình trụ cắt đáy hình trụ theo dây cung bằng bán kính đáy hình trụ. Tính diện tích S của thiết diện được tạo nên.
A -
S = r2
B -
S = 2r
C -
S = 2r2
D -
S = 2r3
8-
Tứ diện OABC có OA = a, OB = b, OC = c và có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
A -
B -
C -
D -
9-
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao h. Tính bán kính r của hình cầu ngoại tiếp hình chóp.
A -
B -
C -
D -
10-
Cho hình cầu tâm O bán kính R. Gọi A là một điểm trên mặt cầu và (α) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (α) là 300. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình cầu.