Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:13:27 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phương pháp lai giống rồi tiến hành theo dõi sự di truyền các đặc điểm của bố mẹ cho con lai, được gọi là:
  A - 
Lai thuận nghịch
  B - 
Phân tích cơ thể lai
  C - 
Lai phân tích
  D - 
Lai hữu tính
2-
Cặp tính trạng tương phản là:
  A - 
Hai loại tính trạng khác nhau của cùng một tính trạng nhưng biểu hiện trái ngược nhau
  B - 
Hai tính trạng biểu hiện khác nhau của hai loại tính trạng ở hai cơ thể có cùng giới tính
  C - 
Hai trạng thái biểu hiện ở hai cá thể có giới tính khác nhau
  D - 
Hai loại tính trạng khác nhau
3-
Trên thực tế, từ "kiểu hình" được dùng để chỉ:
  A - 
Toàn bộ các đặc tính của cơ thể
  B - 
Toàn bộ các tính trạng trội của cơ thể
  C - 
Toàn bộ các tính trạng lặn của một cơ thể
  D - 
Một vài cặp tính trạng nào đó được nghiên cứu
4-
Kiểu gen là:
  A - 
Toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật
  B - 
Toàn bộ các kiểu gen trong cơ thể của một cá thể
  C - 
Toàn bộ các kiểu gen nằm trong tế bào của một cơ thể sinh vật
  D - 
Tập hợp các gen trong các cơ thể khác nhau của loài
5-
Hai trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một tính trạng được gọi là:
  A - 
Cặp gen tương ứng
  B - 
Cặp tính trạng tương phản
  C - 
Kiểu hình cơ thể
  D - 
Cặp gen tương phản
6-
Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi giống nhau ở chỗ
  A - 
Đều biểu hiện ra ngay thành kiểu hìngh trên thể đột biến
  B - 
Nếu là đột biến gen trội sẽ biểu hiện ngay trên một phần cơ thể
  C - 
Di truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
  D - 
Biểu hiện ngay thành kiểu hình và di truyền cho thế hệ sau
7-
Tế bào sinh dưỡng ở một sinh vật không có một NST giới tính nào cả. Đây là dạng:
  A - 
Thể bốn
  B - 
Thể không
  C - 
Thể một
  D - 
Thể ba
8-
Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết là để:
  A - 
Cải tiến giống có năng suất thấp
  B - 
Tạo giống mới
  C - 
Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm
  D - 
Củng cố các đặc tính tốt và tạo dòng thuần chủng
9-
Hiệu quả của lai cải tạo giống là?
  A - 
Qua 1 số thế hệ lai tạo, giống địa phương sẽ có được 1 số phẩm chất gần giống như giống nhập ngoại thuần chủng.
  B - 
Giúp đời con biểu hiện ưu thế lai nên năng suất sẽ tăng giúp tăng giá trị KT
  C - 
Tạo ra giống mới kết hợp đặc tính tốt của giống địa phương và giống ngoại nhập
  D - 
Tránh hiện tượng thoái hóa giống khi tiến hành giao phối cận huyết
10-
Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa 2 loài lai xa là:
  A - 
Tế bào cơ thể lai xa có bộ NST tăng gấp bội so với 2 loài bố mẹ
  B - 
Tế bào cơ thể lai mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố mẹ
  C - 
Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
  D - 
Tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
11-
Điều kiện nghiệm đúng cần phải có đối với định luật phân ly độc lập là:
  A - 
Tính trội phải là trội hoàn toàn
  B - 
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằn trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
  C - 
Thế hệ xuất phát phải thuần chủng về các tính trạng đem lại
  D - 
Số lượng cá thể phải đủ lớn
12-
Kiểu gen không xuất hiện từ phép lai AABbDd x AabbDd là:
  A - 
AAbbDD
  B - 
aaBbDd
  C - 
AaBbdd
  D - 
AaBbDd
13-
Phép lai dưới đây có khả năng tạo nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
  A - 
AaBbDd x Aabbdd
  B - 
AaBbDD x AaBbdd
  C - 
AabbDd x aaBbDd
  D - 
AaBbDd x AaBbDd
14-
Phép lai hai tính AaBb x AaBb, trong đó có một tính trội là trội không hoàn toàn thì tỷ lệ kiểu hình ở con lai là:
  A - 
9 : 3 : 3 : 1
  B - 
1 : 2 : 2 : 4 : 1 : 2 : 1 : 2 : 1
  C - 
3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
  D - 
3 : 3 : 1 : 1
15-
Biết A - hoa đỏ; a - hoa trắng; B - quả tròn, b - quả dài. Lai 2 cá thể có kiểu gen AABb thì thu được kiểu hình hoa trắng quả dài chiếm tỉ lệ bao nhiêu:
  A - 
25%
  B - 
0%
  C - 
75%
  D - 
50%
16-
Biết A - hoa đỏ; a - hoa trắng; B - quả tròn, b - quả dài. Lai 2 cá thể có kiểu gen AABb thì thu được kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ bao nhiêu:
  A - 
100%
  B - 
50%
  C - 
25%
  D - 
75%
17-
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của qui luật phân li:
  A - 
Số lượng cá thể thu được của phép lai phải lớn
  B - 
Các cặp gen qui định các cặp tính trạng đều nằm trên cặp NST tương đồng
  C - 
Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
  D - 
Mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn
18-
Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích:
  A - 
P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb
  B - 
P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb
  C - 
P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
  D - 
P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
19-
Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là:
  A - 
4
  B - 
16
  C - 
8
  D - 
32
20-
Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là:
  A - 
B,b,D,d,E,e,F,f
  B - 
BDEf,bdEf,BdEf,bDEf
  C - 
BbEE,Ddff,BbDd,Eeff
  D - 
BbDd,Eeff,Bbff,DdEE
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters