Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
1-
21 Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:
A -
R = 10 (cm).
B -
R = 8 (cm).
C -
R = 6 (cm).
D -
R = 4 (cm).
2-
Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được:
A -
Ảnh thật AB, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B -
Ảnh ảo AB, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C -
Ảnh ảo AB, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D -
Ảnh thật AB, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
3-
Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A -
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B -
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C -
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D -
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
4-
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh AB của AB qua thấu kính là:
A -
Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B -
Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C -
Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D -
Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
5-
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh AB của AB qua thấu kính là:
A -
Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B -
Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C -
Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D -
Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
6-
Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A -
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B -
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C -
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D -
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
7-
Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh AB của AB qua thấu kính là:
A -
Ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B -
Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C -
Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D -
Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
8-
Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh AB cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A -
8 (cm).
B -
16 (cm).
C -
64 (cm).
D -
72 (cm).
9-
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A -
4 (cm).
B -
6 (cm).
C -
12 (cm).
D -
18 (cm).
10-
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật AB cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: