Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2007 - Phần 3
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 13:34:46 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Độ bội giác của kính lúp và độ phóng đại ảnh qua kính lúp lần lượt là:
  A - 
4,5 và 6,5.
  B - 
3,4 và 3,4.
  C - 
5,5 và 5,5.
  D - 
3,5 và 5,3.
2-
Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168 cm và +4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là:
  A - 
168 cm và 40.
  B - 
100 cm và 30.
  C - 
172,8 cm và 35.
  D - 
163,2 cm và 35.
3-
Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ:
  A - 
không khí vào nước đá.
  B - 
nước vào không khí.
  C - 
không khí vào thủy tinh.
  D - 
không khí vào nước.
4-
Phát biểu nào sai khi liên hệ mắt với máy ảnh (loại dùng phim) về phương diện quang học?
  A - 
Ảnh của vật do mắt và máy ảnh thu được đều là ảnh thật.
  B - 
Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính.
  C - 
Giác mạc có vai trò giống như phim.
  D - 
Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ với kích thước thay đổi được.
5-
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới 60o. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suất của loại thủy tinh này bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 7 cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng từ 7 cm đến 7,5 cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ:
  A - 
một vị trí bất kỳ.
  B - 
7,5 cm đến 105 cm.
  C - 
7 cm đến 7,5 cm.
  D - 
105 cm đến vô cùng.
7-
Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật kính . Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f1 và độ dài quang học δ của kính hiển vi này là:
  A - 
f1 = 1 cm và δ = 12 cm.
  B - 
f1 = 0,8 cm và δ = 14 cm.
  C - 
f1 = 1,2 cm và δ = 16 cm.
  D - 
f1 = 0,5 cm và δ = 11 cm.
8-
Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là:
  A - 
hội tụ.
  B - 
phân kì.
  C - 
hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng.
  D - 
hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính.
9-
Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 60o. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia:
  A - 
giảm khi i giảm.
  B - 
giảm khi i tăng.
  C - 
tăng khi i thay đổi.
  D - 
không đổi khi i tăng.
10-
Khi một vật tiến lại gần một gương phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gương:
  A - 
tiến ra xa gương.
  B - 
tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần.
  C - 
tiến lại gần gương và có kích thước không đổi.
  D - 
luôn luôn di chuyển ngược chiều với chiều di chuyển của vật.
11-
Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:
  A - 
gia tốc góc luôn có giá trị âm.
  B - 
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
  C - 
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
  D - 
vận tốc góc luôn có giá trị âm.
12-
Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn:
  A - 
quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
  B - 
quay cùng chiều chuyển động của người.
  C - 
quay ngược chiều chuyển động của người.
  D - 
vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
13-
Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con lắc này có tần số góc là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
14-
Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
M.
  D - 
2M.
15-
Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ ánh sáng:
  A - 
giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.
  B - 
giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.
  C - 
giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.
  D - 
không phụ thuộc độ dài đường đi.
16-
Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là:
  A - 
1225 Hz.
  B - 
1207 Hz.
  C - 
1073 Hz.
  D - 
1215 Hz.
17-
Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng:
  A - 
6,9.1015 MW.
  B - 
3,9.1020 MW.
  C - 
4,9.1040 MW.
  D - 
5,9.1010 MW.
18-
Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s?
  A - 
15 s.
  B - 
12 s.
  C - 
30 s.
  D - 
20 s.
19-
Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay)
  A - 
ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
  B - 
quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
  C - 
ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
  D - 
ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
20-
Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
  A - 
Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
  B - 
Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  C - 
Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
  D - 
Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
 
[Người đăng: Minh Lam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 208
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2012 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2008 - Phần 1
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2008 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 125
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 23 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2009 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 112
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2007 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 132
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 94
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 122
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 87
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 213
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 211
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 86
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2010 - Phần 2
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters