Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2011 - Phần 2
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1.6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s ; 1u = 931,5 MeV/c2; số A – vô – ga – đrô NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
1-
Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là:
A -
B -
1.
C -
D -
2-
Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng:
A -
18,84 cm/s.
B -
20,08 cm/s.
C -
25,13 cm/s.
D -
12,56 cm/s.
3-
Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A -
Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B -
Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C -
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D -
Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
4-
Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là Uo. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A -
B -
C -
D -
5-
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó:
A -
giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B -
phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
C -
giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
D -
phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng.
6-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,66μm và λ2 = 0,55μm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?
A -
Bậc 7.
B -
Bậc 6.
C -
Bậc 9.
D -
Bậc 8.
7-
Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là:
A -
1,78.108 m/s.
B -
1,59.108 m/s.
C -
1,67.108 m/s.
D -
1,87.108 m/s.
8-
Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng:
A -
18 Hz.
B -
25 Hz.
C -
23 Hz.
D -
20Hz.
9-
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:
A -
một nửa bước sóng.
B -
hai bước sóng.
C -
một phần tư bước sóng.
D -
một bước sóng.
10-
Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của eelectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng:
A -
31,57 pm.
B -
39,73 pm.
C -
49,69 pm.
D -
35,15 pm.
11-
Một kim loại có giới hạn quang điện là λo. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng
vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là:
A -
B -
C -
D -
12-
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A -
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B -
Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C -
Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D -
Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
13-
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng:
A -
B -
π.
C -
D -
0.
14-
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A -
Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B -
Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương.
C -
Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
D -
Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
15-
Khi nói về hạt sơ cấp, phát biểu nào sau đây đúng?
A -
Nơtrinô là hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ bằng khối lượng nghỉ của electron.
B -
Tập hợp của các mêzôn và các barion có tên chung là các hađrôn.
C -
Prôtôn là các hạt sơ cấp có phản hạt là nơtron.
D -
Phân tử, nguyên tử là những hạt sơ cấp.
16-
Đặt điện áp xoay chiều của u = Uocos2πft (Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A -
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B -
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C -
Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D -
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
17-
Vật dao động tắt dần có:
A -
cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B -
thế năng luôn giảm theo thời gian.
C -
li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D -
pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
18-
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là Eo. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng:
A -
B -
C -
D -
19-
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A -
Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B -
Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C -
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D -
Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
20-
Dùng hạt ∝ bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng:
. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: mα = 4,0015u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u; mp= 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt ∝ là: